De kiem tra dai so 9 chuong 4
Chia sẻ bởi Trịnh Ngọc Dung |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dai so 9 chuong 4 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Toán 9 (ĐS chương IV)
Đề 1
Điểm:
Lời phê:
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1/ Hàm số : A. Đồng biến với C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Nghịch biến với D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành
2/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
A. B. C. D.
3/ Phương trình có tổng và tích hai nghiệm là:
A. B. C. D.
4/ Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
5/ Phương trình có hai nghiệm là:
A. B.
C. D.
6/ Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình trùng phương?
A. B.
C. D.
II/ Tự luận: 7 điểm
Bài 1: ( 3,5 điểm)
Cho phương trình (*) (với m là tham số)
Giải phương trình (*) với
Giải phương trình (*) với
Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Bài 2: (2,5điểm) Cho hàm số và
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Họ tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Toán 9 (ĐS chương IV)
Đề 2
Điểm:
Lời phê:
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1/ Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
2/ Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình trùng phương?
A. B.
C. D.
3/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
A. B. C. D.
4/ Phương trình có hai nghiệm là:
A. B.
C. D.
5/ Hàm số : A. Nghịch biến với C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Đồng biến với D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành
6/ Phương trình có tổng và tích hai nghiệm là:
A. B. C. D.
II/ Tự luận: 7 điểm
Bài 1: ( 3,5 điểm)
Cho phương trình (*) (với m là tham số)
Giải phương trình (*) với
Giải phương trình (*) với
Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Bài 2: (2,5điểm) Cho hàm số và
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Toán 9 (ĐS chương IV)
Đề 1
Điểm:
Lời phê:
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1/ Hàm số : A. Đồng biến với C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Nghịch biến với D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành
2/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
A. B. C. D.
3/ Phương trình có tổng và tích hai nghiệm là:
A. B. C. D.
4/ Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
5/ Phương trình có hai nghiệm là:
A. B.
C. D.
6/ Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình trùng phương?
A. B.
C. D.
II/ Tự luận: 7 điểm
Bài 1: ( 3,5 điểm)
Cho phương trình (*) (với m là tham số)
Giải phương trình (*) với
Giải phương trình (*) với
Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Bài 2: (2,5điểm) Cho hàm số và
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Họ tên:
Lớp:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Toán 9 (ĐS chương IV)
Đề 2
Điểm:
Lời phê:
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1/ Phương trình có nghiệm kép khi:
A. B. C. D.
2/ Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình trùng phương?
A. B.
C. D.
3/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
A. B. C. D.
4/ Phương trình có hai nghiệm là:
A. B.
C. D.
5/ Hàm số : A. Nghịch biến với C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Đồng biến với D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành
6/ Phương trình có tổng và tích hai nghiệm là:
A. B. C. D.
II/ Tự luận: 7 điểm
Bài 1: ( 3,5 điểm)
Cho phương trình (*) (với m là tham số)
Giải phương trình (*) với
Giải phương trình (*) với
Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Bài 2: (2,5điểm) Cho hàm số và
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Ngọc Dung
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)