ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8- TIẾT 58
Chia sẻ bởi Hoàng Trọng Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8- TIẾT 58 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 58 - NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP : 8
Thời gian làm bài : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
GV: HOÀNG TRỌNG LÂM
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT
NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
VẬN DỤNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Số câu
Điểm
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.giá trị của phân thức
5a
1.5
5b
1
2.5
Phương trình đưa về dạng ax+b=0
1
1.5
1.5
Phương trình tích
2
2
2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
3
2
2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
4
2
2
TỔNG SỐ
3
4
2
1
10
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 58 - NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP : 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA SỐ:………
Bài 1: (1,5 điểm )
Giải phương trình sau:
8(3x – 2 ) – 6( x – 4 ) = 14x + 20
Bài 2: (2,0 điểm )
Giải phương trình sau:
Bài 3: (2,0 điểm )
Giải phương trình sau:
Bài 4: (2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10 km/giờ . Cả đi và về mất 7 giờ 12 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5:
a)( 1,5 điểm ) Rút gọn biểu thức: A =
b) ( 1,0 điểm) Giải phương trình:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐTTPHUẾ KIỂM TRA TIẾT 58 - NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP : 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ:…………
( Đáp án này gồm 02. trang )
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1,5đ
8(3x – 2 ) – 6( x – 4 ) = 14x + 20
( 24x – 16 – 6x +24 = 14x + 20
( 18x – 14x = 20 – 8
( 4x = 12
( x = 3
0,5
0,5 0,25
0,25
2
2,0đ
( do 1999
0,25
0,25
0,5
0, 5
0, 5
3
2,0đ
(*)
ĐKXĐ: x ( 0; : x ( -1
0,5 đ
0,5 đ
0, 5 đ
0,5 đ
4
2,0 đ
7 giờ 12 phút = 7 giờ = 7 giờ = giờ
Gọi x ( km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h)
Thời gian xe hơi đi từ B đến A : (h)
Ta có phương trình :
Giải phương trình x = 160 ( tmđk)
Vậy: Độ dài quãng đường AB là 160km
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
2,5 đ
a
Rút gọn:
A =
=
=
=;
( Với x -1 )
0,5đ
0,5đ
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP : 8
Thời gian làm bài : 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
GV: HOÀNG TRỌNG LÂM
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT
NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
VẬN DỤNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Số câu
Điểm
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.giá trị của phân thức
5a
1.5
5b
1
2.5
Phương trình đưa về dạng ax+b=0
1
1.5
1.5
Phương trình tích
2
2
2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
3
2
2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
4
2
2
TỔNG SỐ
3
4
2
1
10
PHÒNG GD & ĐT TP HUẾ KIỂM TRA TIẾT 58 - NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP : 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA SỐ:………
Bài 1: (1,5 điểm )
Giải phương trình sau:
8(3x – 2 ) – 6( x – 4 ) = 14x + 20
Bài 2: (2,0 điểm )
Giải phương trình sau:
Bài 3: (2,0 điểm )
Giải phương trình sau:
Bài 4: (2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10 km/giờ . Cả đi và về mất 7 giờ 12 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 5:
a)( 1,5 điểm ) Rút gọn biểu thức: A =
b) ( 1,0 điểm) Giải phương trình:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐTTPHUẾ KIỂM TRA TIẾT 58 - NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP : 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ:…………
( Đáp án này gồm 02. trang )
BÀI
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1,5đ
8(3x – 2 ) – 6( x – 4 ) = 14x + 20
( 24x – 16 – 6x +24 = 14x + 20
( 18x – 14x = 20 – 8
( 4x = 12
( x = 3
0,5
0,5 0,25
0,25
2
2,0đ
( do 1999
0,25
0,25
0,5
0, 5
0, 5
3
2,0đ
(*)
ĐKXĐ: x ( 0; : x ( -1
0,5 đ
0,5 đ
0, 5 đ
0,5 đ
4
2,0 đ
7 giờ 12 phút = 7 giờ = 7 giờ = giờ
Gọi x ( km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 )
Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h)
Thời gian xe hơi đi từ B đến A : (h)
Ta có phương trình :
Giải phương trình x = 160 ( tmđk)
Vậy: Độ dài quãng đường AB là 160km
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
2,5 đ
a
Rút gọn:
A =
=
=
=;
( Với x -1 )
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trọng Lâm
Dung lượng: 290,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)