đề Kiểm tra Đại số 8-Có Ma trận -Đáp án
Chia sẻ bởi Hồ Văn Thái |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề Kiểm tra Đại số 8-Có Ma trận -Đáp án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn-Giải các PT đưa được về PT bậc nhất một ẩn
Học sinh nhận biết được PT bậc nhất một ẩn
Học sinh giải được các loai PT
HS vận dụng giải được PT
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
4 câu
3,5điểm
Phương trình tương đương
HS hiểu được hai PT tương đương
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
Tập nghiệm của PT
HS hiểu được một số như thế nào được gọi là một nghiệm của PT
HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT
HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
3 câu
1,5điểm
Tập xác định của PT-PT chứa ẩn ở mẫu
HS vận dụng giải được PT
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
1 điểm
2 câu
1,5điểm
Giải bài toán bằng cách lập PT
Số câu
Số điểm
Tổng
2 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
1,5điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
3điểm
3 câu
5 điểm
1 câu
3 điểm
11 câu
10 điểm
Trường THCS Nghĩa Lâm Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8
Họ và tên:................................... Tuần 27: Ngày 3/3/2014
Lớp 8A:......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/Trắc nghiệm:(3đ)
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
6/ Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
B/Tự luận:(7đ)
1/Giải các phương trình sau: (3đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) c)
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
3) Giải phương trình:
BÀI LÀM
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn-Giải các PT đưa được về PT bậc nhất một ẩn
Học sinh nhận biết được PT bậc nhất một ẩn
Học sinh giải được các loai PT
HS vận dụng giải được PT
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
4 câu
3,5điểm
Phương trình tương đương
HS hiểu được hai PT tương đương
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
Tập nghiệm của PT
HS hiểu được một số như thế nào được gọi là một nghiệm của PT
HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT
HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
3 câu
1,5điểm
Tập xác định của PT-PT chứa ẩn ở mẫu
HS vận dụng giải được PT
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0,5điểm
1 câu
1 điểm
2 câu
1,5điểm
Giải bài toán bằng cách lập PT
Số câu
Số điểm
Tổng
2 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
1,5điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
3điểm
3 câu
5 điểm
1 câu
3 điểm
11 câu
10 điểm
Trường THCS Nghĩa Lâm Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8
Họ và tên:................................... Tuần 27: Ngày 3/3/2014
Lớp 8A:......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/Trắc nghiệm:(3đ)
1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
6/ Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R
B/Tự luận:(7đ)
1/Giải các phương trình sau: (3đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) c)
2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ?
3) Giải phương trình:
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Thái
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)