ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III

Chia sẻ bởi Vũ Hùng Cường | Ngày 26/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng?
1/ ( 0,5 đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
2/( 0,5đ)Nghiệm của phương trình 2x -7 = 3 là:
A. x = 2 B. x = 5 C. x = -2 D . x = 3
3/(0,5đ)Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình:
A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13
4/(0,5 đ)Phương trình 1 -  = 0 có tập nghiệm là:
A. S =  B. S =  C. S = R D. S = 
5/ (0,5 đ)Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là:
A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7}
6/( 0,5 đ) Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
7/(0,5 đ)Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 :
A. –2 B. 0 C. 1 D. 2
8/(0,5 đ) Điều kiện xác định của phương trình  là:
A. x  2 B. x  –2 C. x  2 D. x  R

B/ PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 Giải các phương trình sau:
a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
c)  d) 
Bài 2 Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10km. Ca nô đi từ A đến B mất 3h20`,ô tô đi hết 2h. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17km/h.
Tính vận tốc của ca nô và ô tô?
Bài 3: Giải phương trình : 








MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III
( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
NĂM HỌC 2011 - 2012

Cấp độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


 Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất

Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%




2
3 đ
30%

1
1 đ
10%
6
5,5đ
55%

Phương trình tích
Nhận biết được số nghiệm Phương trình tích
Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%

1
0,5 đ
5%





2

10%


Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%




1
1 đ
10%


2
1,5 đ
15%

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.



Số câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Hùng Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)