Đề kiểm tra Đại số 8 chương II- Có đáp án, ma trận
Chia sẻ bởi Vũ Thế Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Đại số 8 chương II- Có đáp án, ma trận thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng: /12/2010
Tiết 37 KIỂM TRA CHƯƠNG II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. kiến thức:
- Học sinh hiểu được một số khái niệm phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, cộng , trừ phân thức đại số.
2. Kỹ năng:
- Nhận dạng phân thức a, rút gọn phân thức đại số.
- Quy đồng mẫu nhiều phân thức.
- Cộng ,trừ, nhân, chia phân thức.
3. Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc và yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
- HS: Giấy, bút, thước kẻ, nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Kiểm tra sĩ số: (1’)
- Lớp 8B: /38 – Vắng:....................................
2. Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức
1
0,5
1
0,5
2
1
Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu nhiều phân thức
2
1
1
1
3
2
Phép cộng, trừ các phân thức đại số
1
0,5
2
1,5
3
2
Phép nhân, chia các phân thức đại số
1
0,5
2
1,5
3
2
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
2
1
2
2
4
3
Tổng điểm:
6
3
4
3
5
4
10
10
3. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
A. Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A. B. C. D.
2) Kết quả rút gọn phân thức là:
A. B. C. D.
3) Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. B. C. D. 35
4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức :
A. B. C. D.
5) Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A. 0 B. C. D. 1
6) Thương của phép chia là:
A. B. C. D.
II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính:
a) b)
Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a, b,
Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A =
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4 (1đ). Tính:
4. Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
A
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)
Đáp án
Thang điểm
1.
2. a,
b,
3. a, ĐKXĐ : ;
b, A = =
c, A=2 ( =2 (
4.
0,25
0,25
0,
Tiết 37 KIỂM TRA CHƯƠNG II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. kiến thức:
- Học sinh hiểu được một số khái niệm phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, cộng , trừ phân thức đại số.
2. Kỹ năng:
- Nhận dạng phân thức a, rút gọn phân thức đại số.
- Quy đồng mẫu nhiều phân thức.
- Cộng ,trừ, nhân, chia phân thức.
3. Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc và yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
- HS: Giấy, bút, thước kẻ, nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Kiểm tra sĩ số: (1’)
- Lớp 8B: /38 – Vắng:....................................
2. Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức
1
0,5
1
0,5
2
1
Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu nhiều phân thức
2
1
1
1
3
2
Phép cộng, trừ các phân thức đại số
1
0,5
2
1,5
3
2
Phép nhân, chia các phân thức đại số
1
0,5
2
1,5
3
2
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
2
1
2
2
4
3
Tổng điểm:
6
3
4
3
5
4
10
10
3. Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
A. Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A. B. C. D.
2) Kết quả rút gọn phân thức là:
A. B. C. D.
3) Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. B. C. D. 35
4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức :
A. B. C. D.
5) Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A. 0 B. C. D. 1
6) Thương của phép chia là:
A. B. C. D.
II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính:
a) b)
Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a, b,
Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A =
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4 (1đ). Tính:
4. Đáp án và thang điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
A
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)
Đáp án
Thang điểm
1.
2. a,
b,
3. a, ĐKXĐ : ;
b, A = =
c, A=2 ( =2 (
4.
0,25
0,25
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thế Hùng
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)