De kiem tra dai so 8 chuong 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Chuyển |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra dai so 8 chuong 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 20/10/2011
Ngày kiểm tra:
Tiết 20: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Nhân đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thưc với đa thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
Chủ đề 2
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Nắm được những hằng đẳng thức đáng nhớ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2
20 %
Chủ đề 3
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
Vận dụng được phép phân tích đa thức thàh nhân tử trong dạng toán tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2
2
4
40 %
Chủ đề 4
Chia đa thức
Thực hiện được phép chia đa thức
Vận dụng được phép chia hết trong dạng toán tìm số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
1
2
3
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
3
30 %
2
4
40%
2
3
30%
6
10
A. ĐỀ BÀI
Bài 1 (2 điểm): Viết dạng khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) x3 + y3
b) x3 - y3
c) x2 - y2
d) (y - x)2
Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2)
b) (xy – 1).(xy + 5)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy + y2 - x - y
b) 25 - x2 + 2xy - y2
Bài 4 ( 2 điểm): Tìm x biết:
a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
Bài 5 (2 điểm): Làm tính chia: (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
Bài 6 (1 điểm ): Tìm số a để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung
Điểm
1
a. x3 + y3 = (x+y)(x2 – xy + y2).
b. x3 - y3 = (x-y)(x2 + xy + y2).
c. x2 - y2 = (x+y)(x-y)
d. (y - x)2 = y2 -2yx + x2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b) (xy – 1).(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5
0.5
0.5
3
xy + y2 - x – y = (x + y)(y – 1)
b) 25 - x2 + 2xy - y2 = 52 – (x – y)2 = (5 – x + y)(5 + x – y)
1
1
4
a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0
(x – 2)(x + 1) = 0
x = 2 hoặc x = -1
b) ) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3 ) = 0
(x – 4)(3x + 2) = 0
x = 4 hoặc x = -
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1) = x2 - x - 2.
2
6
2x3 -3x2 + x + a = (x + 2).(2x2 - 7x + 15) + (a –
Ngày kiểm tra:
Tiết 20: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8
MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1
Nhân đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thưc với đa thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
Chủ đề 2
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Nắm được những hằng đẳng thức đáng nhớ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2
20 %
Chủ đề 3
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
Vận dụng được phép phân tích đa thức thàh nhân tử trong dạng toán tìm x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
2
2
4
40 %
Chủ đề 4
Chia đa thức
Thực hiện được phép chia đa thức
Vận dụng được phép chia hết trong dạng toán tìm số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2
1
1
2
3
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
3
30 %
2
4
40%
2
3
30%
6
10
A. ĐỀ BÀI
Bài 1 (2 điểm): Viết dạng khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) x3 + y3
b) x3 - y3
c) x2 - y2
d) (y - x)2
Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2)
b) (xy – 1).(xy + 5)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy + y2 - x - y
b) 25 - x2 + 2xy - y2
Bài 4 ( 2 điểm): Tìm x biết:
a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
Bài 5 (2 điểm): Làm tính chia: (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
Bài 6 (1 điểm ): Tìm số a để đa thức 2x3 -3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung
Điểm
1
a. x3 + y3 = (x+y)(x2 – xy + y2).
b. x3 - y3 = (x-y)(x2 + xy + y2).
c. x2 - y2 = (x+y)(x-y)
d. (y - x)2 = y2 -2yx + x2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
a) 5x2 . (3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b) (xy – 1).(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5
0.5
0.5
3
xy + y2 - x – y = (x + y)(y – 1)
b) 25 - x2 + 2xy - y2 = 52 – (x – y)2 = (5 – x + y)(5 + x – y)
1
1
4
a) x( x – 2 ) + x – 2 = 0
(x – 2)(x + 1) = 0
x = 2 hoặc x = -1
b) ) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0
(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3 ) = 0
(x – 4)(3x + 2) = 0
x = 4 hoặc x = -
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1) = x2 - x - 2.
2
6
2x3 -3x2 + x + a = (x + 2).(2x2 - 7x + 15) + (a –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Chuyển
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)