De kiem tra dai so 7 chuongI
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dai so 7 chuongI thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Long Toàn
Lớp:……….
Họ và tên:………………………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45phút.
Năm học: 2010-2011 .
Điểm
I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
a) b) c) d)
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
a) b) c) d) -
Câu 3: thì x bằng :
a) 5 b) 10 c) 15 d) 25
Câu 4 : Cho x = 19,3568 nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì x sẽ là:
a) 19,356 b) 19,357 c) 19,37 d) 19,358
Câu 5 : Cho thì giá trị của x bằng :
a) b) 4 c) d)
Câu 6 : Cho a, b , c lần lượt tỉ lệ với 3; 5 ; 8 có nghĩa là:
a) b) c) d)
II. Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ) : Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể):
a)
b)
Bài 2 (2đ): Tìm x biết :
a) b)
Bài3 (1,5đ): Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 .
Bài 4: (0,5đ)So sánh 9920 và 999910
Đáp án KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI 7 (45’) :
I. Trắc nghiệm :Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5đ
1d 2b 3d 4b 5a 6c
II . Tự luận:
Bài 1 (3đ)
(0,25đ) (0,25đ)
Bài2 (2đ)
(0,5đ)
x-1 = 17/8 hoặc x-1 = -17/8
x = 35/18 hoặc x = 1/8
Bài 3(1,5đ)
Theo đề bài ta có : và x - y + z = 56 (0,25đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
= = (0,5đ)
Suy ra x = 9 . 4 = 36 (0, 25đ)
y = 3 . 4 = 12 (0, 25đ)
z = 8 . 4 = 32 (0, 25đ)
Bài 4:Ta có :
999910 = (99.101)10 = 9910.10110 > 9910.9910 = 9920 (0,25đ)
Do đó 9920 < 999910 (0,25đ)
Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Rèn các kiến thức về dạng bài tập: Thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.
- Kiểm tra kĩ năng tính toán, cách trình bày.
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi hs một đề ktra.
III./ Tiến trình dạy học :
1)Ma trận thiết kế bi kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính về số hữu tỉ
2
1
2
2
2
1
3
3
1
0.5
10
7.5
Tỉ lệ thức
1
0.5
1
0.5
1
1.5
3
2.5
Các phép tính về số thực
1
0.5
1
0,5
Tổng cộng
4
2
2
2
3
1.5
4
4.5
1
0.5
14
10
2) Đề bài :
I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
a) b) c) d)
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
a) b) c) d) -
Lớp:……….
Họ và tên:………………………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45phút.
Năm học: 2010-2011 .
Điểm
I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
a) b) c) d)
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
a) b) c) d) -
Câu 3: thì x bằng :
a) 5 b) 10 c) 15 d) 25
Câu 4 : Cho x = 19,3568 nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì x sẽ là:
a) 19,356 b) 19,357 c) 19,37 d) 19,358
Câu 5 : Cho thì giá trị của x bằng :
a) b) 4 c) d)
Câu 6 : Cho a, b , c lần lượt tỉ lệ với 3; 5 ; 8 có nghĩa là:
a) b) c) d)
II. Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ) : Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể):
a)
b)
Bài 2 (2đ): Tìm x biết :
a) b)
Bài3 (1,5đ): Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 .
Bài 4: (0,5đ)So sánh 9920 và 999910
Đáp án KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI 7 (45’) :
I. Trắc nghiệm :Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5đ
1d 2b 3d 4b 5a 6c
II . Tự luận:
Bài 1 (3đ)
(0,25đ) (0,25đ)
Bài2 (2đ)
(0,5đ)
x-1 = 17/8 hoặc x-1 = -17/8
x = 35/18 hoặc x = 1/8
Bài 3(1,5đ)
Theo đề bài ta có : và x - y + z = 56 (0,25đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
= = (0,5đ)
Suy ra x = 9 . 4 = 36 (0, 25đ)
y = 3 . 4 = 12 (0, 25đ)
z = 8 . 4 = 32 (0, 25đ)
Bài 4:Ta có :
999910 = (99.101)10 = 9910.10110 > 9910.9910 = 9920 (0,25đ)
Do đó 9920 < 999910 (0,25đ)
Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Rèn các kiến thức về dạng bài tập: Thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.
- Kiểm tra kĩ năng tính toán, cách trình bày.
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi hs một đề ktra.
III./ Tiến trình dạy học :
1)Ma trận thiết kế bi kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính về số hữu tỉ
2
1
2
2
2
1
3
3
1
0.5
10
7.5
Tỉ lệ thức
1
0.5
1
0.5
1
1.5
3
2.5
Các phép tính về số thực
1
0.5
1
0,5
Tổng cộng
4
2
2
2
3
1.5
4
4.5
1
0.5
14
10
2) Đề bài :
I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
a) b) c) d)
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
a) b) c) d) -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)