DE KIEM TRA CUOI TUAN
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CUOI TUAN thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đalat, ngày ……….tháng ………….năm 2006
ĐỀ KIỂM TRA
Điểm
Lời phê của giáo viên
MÔN TOÁN
Khoanh vào chữ đạt trước kết quả đúng:
Câu 1: 84 – 4
A. 4 B. 48 C. 80 D. 88
Câu 2: Kết quả của phép trừ là:
A. Số bị trừ B. Số hạng C. Tổng D. Hiệu
Câu 3: 37 + 28
A. 65 B. 55 C. 75
Câu 4: Lớp em có 33 học sinh, có 16 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu bạn?
A. 49 B. 17 C. 27
Câu 5: Muốn tìm số bị trừ ta:
A. Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
B. Lấy hiệu cộng với số trừ.
C. Lấy hiệu trừ đi số trừ.
Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng:
48 + 5 38 + 9 28 + 7
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
41 43 53 81
- 5 - 4 - 28 - 16
36 83 25 97
MÔN TIẾNG VIỆT
Câu1: Dựa vào bài: “Sự tích cây vú sữa”, trả lời các câu hỏi sau:
a. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
c. Theo em, nếu gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Phụ huynh xem kí và ghi rõ họ tên.
ĐỀ KIỂM TRA
Điểm
Lời phê của giáo viên
MÔN TOÁN
Khoanh vào chữ đạt trước kết quả đúng:
Câu 1: 84 – 4
A. 4 B. 48 C. 80 D. 88
Câu 2: Kết quả của phép trừ là:
A. Số bị trừ B. Số hạng C. Tổng D. Hiệu
Câu 3: 37 + 28
A. 65 B. 55 C. 75
Câu 4: Lớp em có 33 học sinh, có 16 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu bạn?
A. 49 B. 17 C. 27
Câu 5: Muốn tìm số bị trừ ta:
A. Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
B. Lấy hiệu cộng với số trừ.
C. Lấy hiệu trừ đi số trừ.
Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng:
48 + 5 38 + 9 28 + 7
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
41 43 53 81
- 5 - 4 - 28 - 16
36 83 25 97
MÔN TIẾNG VIỆT
Câu1: Dựa vào bài: “Sự tích cây vú sữa”, trả lời các câu hỏi sau:
a. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
c. Theo em, nếu gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Phụ huynh xem kí và ghi rõ họ tên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Hạnh
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)