DE KIEM TRA CUOI TUAN 2 LOP 4
Chia sẻ bởi Bùi Huy Hiển |
Ngày 09/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CUOI TUAN 2 LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp: 4………..
BÀI TẬP CUÔI TUẦN 2
PHẦN TOÁN 4
Bài 1 :
a) Đọc các số sau :
- 63 575
- 105 008 : ………………..……………………………………………………
- 954 315 : ……………..………………………………………………………
b) Viết số, biết số đó gồm :
- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................
- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................
- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ...............................
Bài 2 : Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống.
657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124
842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295
179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là :
A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100
b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :
A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770
c) Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là :
A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200
d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :
A. 3164 B. 77 00 C. 3812 D. 78 700
e) Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là :
A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm
Bài 4 : Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là : a) Bé nhất...............................................................................................
b) Lớn nhất.............................................................................................
Bài 5 : Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN TIẾNG VIỆT.
Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp
…in mời ...em xét lát …au ... âu chuỗi
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người :
thương người
nhân từ
thông minh
nhân ái
khoan dung
thiện chí
hiền từ
đùm bọc
che chở
Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp:
a. Nhân viên
b. Nhân tài
c. Nhân ái
d. Nhân từ
e. Nhân loại
Nhân đức
Nhân đạo
Nhân chứng
Nhân hậu
Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó :
a. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
- Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện.
b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.
c. Hiện trước mắt em :
Biển biếc bình minh
Rì rào sóng vỗ
d. Hoàng chép miệng : Xong !
Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THẦY CÔ VÀ QUÝ PHỤ HUYNH CÓ THÊ TẢI TRỰC TIẾP TOÀN BỘ BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT MIỄN PHÍ TẠI
Mọi thông tin chi tiết hay có những phản hồi xin thầy cô vui lòng gửi về
[email protected]
Lớp: 4………..
BÀI TẬP CUÔI TUẦN 2
PHẦN TOÁN 4
Bài 1 :
a) Đọc các số sau :
- 63 575
- 105 008 : ………………..……………………………………………………
- 954 315 : ……………..………………………………………………………
b) Viết số, biết số đó gồm :
- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................
- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................
- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ...............................
Bài 2 : Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống.
657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124
842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295
179 ........ 435 097 988 699 ....... 988 600 + 100
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là :
A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100
b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :
A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770
c) Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là :
A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200
d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :
A. 3164 B. 77 00 C. 3812 D. 78 700
e) Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là :
A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm
Bài 4 : Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là : a) Bé nhất...............................................................................................
b) Lớn nhất.............................................................................................
Bài 5 : Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN TIẾNG VIỆT.
Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp
…in mời ...em xét lát …au ... âu chuỗi
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người :
thương người
nhân từ
thông minh
nhân ái
khoan dung
thiện chí
hiền từ
đùm bọc
che chở
Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp:
a. Nhân viên
b. Nhân tài
c. Nhân ái
d. Nhân từ
e. Nhân loại
Nhân đức
Nhân đạo
Nhân chứng
Nhân hậu
Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó :
a. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
- Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện.
b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.
c. Hiện trước mắt em :
Biển biếc bình minh
Rì rào sóng vỗ
d. Hoàng chép miệng : Xong !
Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THẦY CÔ VÀ QUÝ PHỤ HUYNH CÓ THÊ TẢI TRỰC TIẾP TOÀN BỘ BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 4 MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT MIỄN PHÍ TẠI
Mọi thông tin chi tiết hay có những phản hồi xin thầy cô vui lòng gửi về
[email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Huy Hiển
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)