Đề kiểm tra cuối năm Toán + TV lớp 2 chuẩn
Chia sẻ bởi Phạm Minh Trí |
Ngày 09/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm Toán + TV lớp 2 chuẩn thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Hòa Thứ………, ngày……tháng …….năm 2014
Lớp: …… Kiểm tra cuối năm
Họ & tên HS:……………………… Năm học 2013- 2014
Môn Toán lớp Hai
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Giáo viên ký tên
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (Từ bài 1 đến bài 5).
Bài 1: (1 điểm)
a) 1km = .......... m . Số cần điền vào vào chỗ chấm là:
A. 100 B. 10 C. 1000
b) Số chín trăm tám mươi bảy viết là:
A. 978 B. 987 C. 897
Bài 2: (1 điểm)
a) Giá tri của chữ số 7 trong số 970 là:
A. 7 đơn vị B.7 chục C. 7 trăm
b)Số liền trước số 999 là số :
A. 998 B. 997 C. 1000.
Bài 3: (1 điểm) Các số: 857, 678; 599; 1000; 905 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 857; 678; 599; 905; 1000.
B. 678; 857; 599; 905; 1000.
C. 599; 678; 857; 905; 1000.
Bài 4: (1 điểm) Có 20 bông hoa, số hoa đó là:
A. 5 hoa. B. 4 hoa. C. 16 hoa.
Bài 5: (1 điểm) Giá trị của y trong biểu thức : 3 × y = 24 là:
A. y = 7 B. y = 8 C. y = 9
Bài 6: (2 điểm)
632 + 245 451 + 46
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. .……………………………..
772 - 430 386 - 35
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
Bài 7: (1 điểm) Có 35 quả cam xếp vào các đĩa. Mỗi đĩa 5 quả cam. Hỏi xếp được mấy đĩa ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B 4 cm C
Bài 8: (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD ( như hình bên) 2 cm 3cm
a. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình
để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác. A 6 cm D
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
(Giáo viên không giải thích gì thêm)
Lớp: …… Kiểm tra cuối năm
Họ & tên HS:……………………… Năm học 2013- 2014
Môn Toán lớp Hai
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Giáo viên ký tên
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (Từ bài 1 đến bài 5).
Bài 1: (1 điểm)
a) 1km = .......... m . Số cần điền vào vào chỗ chấm là:
A. 100 B. 10 C. 1000
b) Số chín trăm tám mươi bảy viết là:
A. 978 B. 987 C. 897
Bài 2: (1 điểm)
a) Giá tri của chữ số 7 trong số 970 là:
A. 7 đơn vị B.7 chục C. 7 trăm
b)Số liền trước số 999 là số :
A. 998 B. 997 C. 1000.
Bài 3: (1 điểm) Các số: 857, 678; 599; 1000; 905 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 857; 678; 599; 905; 1000.
B. 678; 857; 599; 905; 1000.
C. 599; 678; 857; 905; 1000.
Bài 4: (1 điểm) Có 20 bông hoa, số hoa đó là:
A. 5 hoa. B. 4 hoa. C. 16 hoa.
Bài 5: (1 điểm) Giá trị của y trong biểu thức : 3 × y = 24 là:
A. y = 7 B. y = 8 C. y = 9
Bài 6: (2 điểm)
632 + 245 451 + 46
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. .……………………………..
772 - 430 386 - 35
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
…………………………. .……………………………..
…………………………. ……………………………...
Bài 7: (1 điểm) Có 35 quả cam xếp vào các đĩa. Mỗi đĩa 5 quả cam. Hỏi xếp được mấy đĩa ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B 4 cm C
Bài 8: (2 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD ( như hình bên) 2 cm 3cm
a. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình
để được 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác. A 6 cm D
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
(Giáo viên không giải thích gì thêm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Trí
Dung lượng: 21,41KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)