Đề kiểm tra cuối năm toán 5
Chia sẻ bởi Huy Nguyen |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề 2
Phần 1 (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1/ Một hình hộp chữ nhật có thể tích 600dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 4dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A. 20dm B. 10dm C. 12dm D. 16dm
2/ 18% của 75 là :
A. 135 B. 13,5 C. 1,35 D. 0,135
3/ Chữ số 2 trong số thập phân 357,258 thuộc hàng nào:
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
4/ Một hình tròn có bán kính 8cm, chu vi hình tròn là:
A. 5024cm B. 50,24m C. 50,25cm D. 5,25cm
5/ Trong bể có 125 con cá trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép so với số cá trong bể là:
A. 0,16 B. 16% C. 160% D. 1,6%
6/ 25m33dm3=...............
A. 25,003m3 B. 25,03m3 C. 25,3m3 D. 253m3
Phần 2 (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính:
201,5 - 36,4:2,5x0,9 (254,7-67,2):25+42,16
Bài 2 (1 điểm) Tìm x:
x+425,6=357,25x3 108,19:x=84,4-68,9
Bài 3 (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn là 200 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Bài 4 (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 7 giờ30 phút và đến B lúc 10 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 48km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ
Phần 1 (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1/ Một hình hộp chữ nhật có thể tích 600dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 4dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A. 20dm B. 10dm C. 12dm D. 16dm
2/ 18% của 75 là :
A. 135 B. 13,5 C. 1,35 D. 0,135
3/ Chữ số 2 trong số thập phân 357,258 thuộc hàng nào:
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
4/ Một hình tròn có bán kính 8cm, chu vi hình tròn là:
A. 5024cm B. 50,24m C. 50,25cm D. 5,25cm
5/ Trong bể có 125 con cá trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép so với số cá trong bể là:
A. 0,16 B. 16% C. 160% D. 1,6%
6/ 25m33dm3=...............
A. 25,003m3 B. 25,03m3 C. 25,3m3 D. 253m3
Phần 2 (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính:
201,5 - 36,4:2,5x0,9 (254,7-67,2):25+42,16
Bài 2 (1 điểm) Tìm x:
x+425,6=357,25x3 108,19:x=84,4-68,9
Bài 3 (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn là 200 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Bài 4 (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 7 giờ30 phút và đến B lúc 10 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 48km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huy Nguyen
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)