Đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN ; LỚP 4
Thời gian : 40 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Hình thoi có đặc điểm là:
A. Có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 7 tấn 530 kg =…… kg là:
A. 7 053 B. 753 C. 70 053 D. 7 530
c. (0.5đ) Rút gọn phân số được phân số :
A. B. C. D.
d. (0.5đ) Một tổ có 5 bạn trai và 7 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là :
A. B. C. D.
g. (0.5đ) Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là :
A. 24cm B. 24cm2 C. 20cm D. 12cm2
h. (0.5đ) Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô màu ở hình bên là :
A. B. C. D.
Bài 2. Tính (2 điểm):
a) - =
b) =
c) =
d) 2 =
Bài 3. Tìm x (1 điểm):
a) x : = 6 b) x - =
Bài 4. (1 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 310 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2
b/ 30 phút 4 …… 2 giờ
Bài 5. (1 điểm) Tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 6. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó?
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó ?
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN ; LỚP 4
Thời gian : 40 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Hình thoi có đặc điểm là:
A. Có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 7 tấn 530 kg =…… kg là:
A. 7 053 B. 753 C. 70 053 D. 7 530
c. (0.5đ) Rút gọn phân số được phân số :
A. B. C. D.
d. (0.5đ) Một tổ có 5 bạn trai và 7 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là :
A. B. C. D.
g. (0.5đ) Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là :
A. 24cm B. 24cm2 C. 20cm D. 12cm2
h. (0.5đ) Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô màu ở hình bên là :
A. B. C. D.
Bài 2. Tính (2 điểm):
a) - =
b) =
c) =
d) 2 =
Bài 3. Tìm x (1 điểm):
a) x : = 6 b) x - =
Bài 4. (1 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 310 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2
b/ 30 phút 4 …… 2 giờ
Bài 5. (1 điểm) Tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 6. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó?
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)