Đề kiểm tra cuối năm lớp 4
Chia sẻ bởi Đinh Thị Mỹ Trâm |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
ĐỀ 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ………..
b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ……………………….
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………………. ; …….…………
d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; ………………. ; 7688 ; ……………….
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
6. Đặt tính rồi tính:
Bài toán:
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao
nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1) Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 9 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị:
A. 595352 B. 5905302 C. 59053002 D. 5950302
2) Trong các số sau, số nào không chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 1906 B. 5645 C. 2763 D. 5454
3) Phân số tô màu trong hình dưới dây bằng phân số nào ?
A. B. C. D.
4) Phép tính: = 1, số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 5 B. 2 C. 4 D. 1
5) Phân số lớn hơn phân số nào dưới dây ?
A. B. ` C. D. 6) Tỉ số của 3 cm và 2dm là:
A. B. cm C. cm D.
7) của 540 kg là:
A. 324 B. 900kg C. 324000g D. 324tạ
8 ) Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho cả 2, 3 và 5
A. 50345 B. 502356 C. 500310 D. 50125
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
489557 + 373348 682460 – 434792 563 607 338208 : 624
Bài 2: Tính (1 điểm)
a) b)
c) d)
Bài 3: (1 điểm) Tìm :
a) b)
Bài 4: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 348m. Tính diện tích hình bình hành, biết chiều cao bằng độ dài đáy. (2 điểm)
Bài giải
Bài 5: Một hình thoi có MNPQ có kích thước như hình vẽ, tính chu vi và điện tích hình thoi. (1 điểm)
Bài giải
ĐỀ 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm …………… thuộc thế kỷ ………..
b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là ……………………….
c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; ………………. ; …….…………
d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; ………………. ; 7688 ; ……………….
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
6. Đặt tính rồi tính:
Bài toán:
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao
nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1) Viết số, biết số đó gồm: 5 triệu, 9 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị:
A. 595352 B. 5905302 C. 59053002 D. 5950302
2) Trong các số sau, số nào không chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 1906 B. 5645 C. 2763 D. 5454
3) Phân số tô màu trong hình dưới dây bằng phân số nào ?
A. B. C. D.
4) Phép tính: = 1, số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 5 B. 2 C. 4 D. 1
5) Phân số lớn hơn phân số nào dưới dây ?
A. B. ` C. D. 6) Tỉ số của 3 cm và 2dm là:
A. B. cm C. cm D.
7) của 540 kg là:
A. 324 B. 900kg C. 324000g D. 324tạ
8 ) Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho cả 2, 3 và 5
A. 50345 B. 502356 C. 500310 D. 50125
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
489557 + 373348 682460 – 434792 563 607 338208 : 624
Bài 2: Tính (1 điểm)
a) b)
c) d)
Bài 3: (1 điểm) Tìm :
a) b)
Bài 4: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 348m. Tính diện tích hình bình hành, biết chiều cao bằng độ dài đáy. (2 điểm)
Bài giải
Bài 5: Một hình thoi có MNPQ có kích thước như hình vẽ, tính chu vi và điện tích hình thoi. (1 điểm)
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Mỹ Trâm
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)