DE KIEM TRA CUOI NAM LOP 3 .CUC HOT
Chia sẻ bởi Hà Thị Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CUOI NAM LOP 3 .CUC HOT thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Phong Minh
Lớp : 3c
Họ và tên: ……………………….
Bài kiểm tra tháng 4
Lần: 1
Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1(1đ): Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2780; 2785; 2899;2055
2055; 2899; 2780; 2785
2055; 2780;2785; 2899
Câu 2(1đ): Số 71 205 được viết thành tổng là:
a.70000+1000+2000+5 b.70000+1000+200+5
c.70000+100+20+5 c.71+200+5
Câu 3(1đ): Chữ số 7 trong số 27 006 có giá trị là:
A. 7000 B.700 C. 70 D.7
Câu 4(1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm: Số 46 009 đọc là: …………………………………
Trình bày cách giải các bài toán sau:
Câu 1(2đ): Đặt tính rồi tính:
a.42 387+34 684 b. 67 896-36 978 c. 3684+67 892 d. 91 234-78 027
…………. …………… ……………. …………
………… ………….. ……………. …………..
………... …………. ……………. ………….
Câu 2(1đ): Tìm x:
a)x+2483=7658 b)x:4=1111+205
………………………. ……………………
………………………. ……………………..
Câu 3(1,5đ): Để lát thêm một phần nền nhà, người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 30cm. Diện tích phần nền nhà lát thêm là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
……………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………
……………………………
Câu 4(1,5đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều rộng bằng nửa chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật đó?
…….…………..………………………………….
…….. …………………………..
………………………………………………………..
…………………………………….
………………………..
Lớp : 3c
Họ và tên: ……………………….
Bài kiểm tra tháng 4
Lần: 1
Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1(1đ): Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2780; 2785; 2899;2055
2055; 2899; 2780; 2785
2055; 2780;2785; 2899
Câu 2(1đ): Số 71 205 được viết thành tổng là:
a.70000+1000+2000+5 b.70000+1000+200+5
c.70000+100+20+5 c.71+200+5
Câu 3(1đ): Chữ số 7 trong số 27 006 có giá trị là:
A. 7000 B.700 C. 70 D.7
Câu 4(1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm: Số 46 009 đọc là: …………………………………
Trình bày cách giải các bài toán sau:
Câu 1(2đ): Đặt tính rồi tính:
a.42 387+34 684 b. 67 896-36 978 c. 3684+67 892 d. 91 234-78 027
…………. …………… ……………. …………
………… ………….. ……………. …………..
………... …………. ……………. ………….
Câu 2(1đ): Tìm x:
a)x+2483=7658 b)x:4=1111+205
………………………. ……………………
………………………. ……………………..
Câu 3(1,5đ): Để lát thêm một phần nền nhà, người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 30cm. Diện tích phần nền nhà lát thêm là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
……………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………..
……………………………………
……………………………
Câu 4(1,5đ): Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều rộng bằng nửa chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật đó?
…….…………..………………………………….
…….. …………………………..
………………………………………………………..
…………………………………….
………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hòa
Dung lượng: 3,80KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)