ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 2 THEO MA TRẬN (CÓ 4 MỨC)
Chia sẻ bởi Khuất Lũy |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 2 THEO MA TRẬN (CÓ 4 MỨC) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
Năm học: 2016 - 2017
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên:....................................... Lớp: 2A. ....
Môn: Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra: .................
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
(HS làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Điểm
Bằng số:
Người chấm bài (Kí, ghi rõ họ tên)
Bằng chữ:
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. . (0,5 điểm) Số 815 đọc là :
A. Tám trăm linh năm.
B. Tám trăm mười năm.
C. Tám trăm năm
Câu 2. . (0,5 điểm) Chín trăm hai mươi bảy được viết là :
A. 927
B. 937
C. 927
D. 717
Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 24
b) 45
c) 5
d) 76
9
9
4
9
33
46
20
67
Câu 4: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 90
B. 79
C. 70
D. 81
Câu 5: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là:
A. 82
B. 81
C. 79
D. 78
Câu 6. (0,5 điểm) Kết quả đúng của x - 34 = 10 là:
A. 54
B. 44
C. 34
D. 24
Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 71 - 29 là:
A. 52
B. 43
C. 42
D. 32
Câu 8 (0,5 điểm) Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là:
A. 27
B. 33
C. 23
D. 63
Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = ......m
A. 4m
B. 400m
C. 40m
D. 4000m
Câu 10. (0,5 điểm) Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm .
Chu vi hình tam giác là:
A. 80cm
B. 100cm
C. 8 dm
D. 800 cm
Câu 11: (1 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 12. (1 điểm) Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 4l dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là:
A. 12l
B. 20l
C. 30l
D. 40l
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. Tính (1 điểm)
532 + 246
..................................
..................................
..................................
..................................
486 – 36
.................................
..................................
..................................
..................................
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm.
6 + 8 …… 18 7 + 5 …. 5 + 7
Câu 3. (1 điểm)
Có 50 viên bi đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi?
Bài giải
………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………..................................................................................................………
___________________________Hết____________________________
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
CUỐI HỌC NĂM HỌC
Năm học: 2016 – 2017
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Môn: Toán – Lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
7
C
0,5
2
C
0,5
8
A
0,5
3
A.đ; B.s; C.đ; D.s
0,5
9
C
0,5
4
A
0,5
10
A
0,5
5
C
0,5
11
D
1
6
B
0,5
12
B
1
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. (1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
Năm học: 2016 - 2017
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên:....................................... Lớp: 2A. ....
Môn: Toán - Lớp 2
Ngày kiểm tra: .................
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
(HS làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này)
Điểm
Bằng số:
Người chấm bài (Kí, ghi rõ họ tên)
Bằng chữ:
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. . (0,5 điểm) Số 815 đọc là :
A. Tám trăm linh năm.
B. Tám trăm mười năm.
C. Tám trăm năm
Câu 2. . (0,5 điểm) Chín trăm hai mươi bảy được viết là :
A. 927
B. 937
C. 927
D. 717
Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 24
b) 45
c) 5
d) 76
9
9
4
9
33
46
20
67
Câu 4: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 90
B. 79
C. 70
D. 81
Câu 5: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là:
A. 82
B. 81
C. 79
D. 78
Câu 6. (0,5 điểm) Kết quả đúng của x - 34 = 10 là:
A. 54
B. 44
C. 34
D. 24
Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 71 - 29 là:
A. 52
B. 43
C. 42
D. 32
Câu 8 (0,5 điểm) Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là:
A. 27
B. 33
C. 23
D. 63
Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = ......m
A. 4m
B. 400m
C. 40m
D. 4000m
Câu 10. (0,5 điểm) Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm .
Chu vi hình tam giác là:
A. 80cm
B. 100cm
C. 8 dm
D. 800 cm
Câu 11: (1 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 12. (1 điểm) Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 4l dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là:
A. 12l
B. 20l
C. 30l
D. 40l
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. Tính (1 điểm)
532 + 246
..................................
..................................
..................................
..................................
486 – 36
.................................
..................................
..................................
..................................
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm.
6 + 8 …… 18 7 + 5 …. 5 + 7
Câu 3. (1 điểm)
Có 50 viên bi đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi?
Bài giải
………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………..................................................................................................………
___________________________Hết____________________________
PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH QUÀI TỞ
CUỐI HỌC NĂM HỌC
Năm học: 2016 – 2017
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Môn: Toán – Lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
7
C
0,5
2
C
0,5
8
A
0,5
3
A.đ; B.s; C.đ; D.s
0,5
9
C
0,5
4
A
0,5
10
A
0,5
5
C
0,5
11
D
1
6
B
0,5
12
B
1
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khuất Lũy
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)