ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM- CÔ LỢI- HÀ GIANG

Chia sẻ bởi Co Loi | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM- CÔ LỢI- HÀ GIANG thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Trần Phú ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5.
Họ và tên:……………...……… Năm học: 2010-2011
Ngày 21 tháng 3 năm 2011 Thời gian: 40 phút
Điểm


 phê của giáo viên.

.
I. Bài tập Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 Cạnh của một hình lập phương là 2 cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là?
A. 24 cm2 B. 16 cm 2 C. 20 cm2 D. 4cm2
2. Đường kính của bánh xe đạp là 0,65m. Chu vi của bánh xe đó là :
A. 20,410 m B. 1,0250 m C. 2,2165 D. 2,041 m
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
d. m3 = ................... dm3
A. 500 dm3 B. 250 dm3 C. 100 dm3 D. 200 dm3
Câu 4.: Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là :
A. 106,32cm2 B. 257,04cm2
C. 30,96cm2 D. 10,32cm2


Câu 5. Cho một hình tam giác vuông biết cạnh góc vuông có độ dài là 4 cm, cạnh đáy dài 3 cm. Diện tích của hình tam giác vuông đó là:
A. 6 cm B. 6 cm2 C. 12cm2 D. 9cm2
Câu 6:
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 45 % B. 29% C. 20,9% D. 9,2%

II. TẬP TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6
………………….. ………………… ……………… …………….
………………….. ………………… ……………… …………….
………………….. ………………… ……………… …………….
………………….. ………………… ……………… …………….
………………….. ………………… ……………… …………….

Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở
một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên:
a, Số học sinh đi bộ đến trường là........ em.
b, Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp là.........em.
c, Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là.......em.
d, Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là.......em.



Câu 3:
Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phòng. Biết diện tích các cửa là 10,2m2 .
a) Tính diện tích cần phải quét sơn.
b) Tính thể tích của căn phòng ?
Bài giải





























































































dẫn chấm và đáp án:
Bài tập Trắc nghiệm: 3 điểm (ý đúng 0,5 điểm)


Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

A
 D
B
C
B
A


II. TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài 1: ý đúng 0,5 điểm ( không đặt tính trừ một nửa số điểm)
a. 818,22 b. 99,36 c. 101,7 d. 32,5


Bài 2: ý đúng 0,5 điểm
- Đi bộ: 50 ;
- ô tô: 25
- Xe máy: 25
- Xe đạp: 100
Bài 3:
Bài giải
a) Diện tích xung quanh của căn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Co Loi
Dung lượng: 93,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)