ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM- CÔ LỢI- HÀ GIANG
Chia sẻ bởi Co Loi |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM- CÔ LỢI- HÀ GIANG thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ôn tập- kiểm tra kỳ II: môn Toán Lớp 4
Phần A (3 đ)
Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng.
a) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
b) Trên bản đồ tỉ lệ: 1:5000, độ dài con hẽm đo được 3cm. Hỏi chiều dài thật của con hẽm là bao nhiêu mét?
A. 15 m B.150 m C.1500 m D.15000 m
c) Tìm x biết 162 < x < 170 x chia hết cho 3 x là:
A. 164 B. 166 C. 168 D.163
d) Trong số 6857430 những số nào thuộc lớp nghìn
A. 6,8,5 B. 8,5,7 C.7,4,3 D. 4,3,0
Bài 2: (1đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a. 6dm2 7cm2 = 87cm2
b. 3 phút 15 giây = 195 giây
c. Tỉ số của 4 và 9 là:
d. a - 0 = 0
Bài 3: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) ...... b) .........
c) ....... d) 1...........
II. Phần B (7 đ)
Bài 1: Tính: (2 đ)
a) - = ………………………………………………………..
b) + =………………………………………………………….
c) x =………………………………………………………….
d) : =…………………………………………………………
Bài 2: Tìm x: (1đ)
a) + x = 1 b) x : =
Bài 3: (2 đ) Thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 150 m. chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 1 Điểm) B
Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ )
a)Cạnh AB song song với cạnh: ........ C
b)Cạnh AD song song với cạnh ....... A
c)Diện tích của hình thoi ABCD là:
… ..……………………………………………….
…………………………………………………… D
Bài 5: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba cố đó bằng 84.
…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho hình chữ nhật có tỉ số giữa các cạnh là và diện tích là 360cm2.
Tính chu vi hình chữ nhật đó ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 4
Phần A: (3điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Bài 2: ( 1 điểm) Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm
S
Đ
Đ
S
Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp đúng vào mỗi ô trống được 0,25
a) > b) <
c) = d) 1>
Phần B: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
- Thực hiện được bước trung gian ở mỗi phép tính được 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Thực hiện đúng bước chuyển mỗi phép tính 0,25 điểm
Bài 3:
Câu a) 0,25 điểm. Cạnh AB song với cạnh DC
Câu b) 0,25 điểm. Cạnh AD song với cạnh BC
Câu c) 0,5 điểm. Diện tích hình thoi ABCD là: ( 4 + 4) x (3 + 3)
= 24 cm
2
Bài 4: (2 điểm)
Vẽ sơ đồ đúng 0,25 điểm
Có lời giải và tính đúng tổng số phần bằng nhau 0,25 điểm
Có lời giải và tính đúng chiều rộng thửa ruộng được 0,5 điểm
Có lời giải và tính đúng chiều dài thửa ruộng được 0,25 điểm
Có lời giải và tính đúng diện tích được 0,5 điểm
Có đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm)
Phần A (3 đ)
Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng.
a) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
b) Trên bản đồ tỉ lệ: 1:5000, độ dài con hẽm đo được 3cm. Hỏi chiều dài thật của con hẽm là bao nhiêu mét?
A. 15 m B.150 m C.1500 m D.15000 m
c) Tìm x biết 162 < x < 170 x chia hết cho 3 x là:
A. 164 B. 166 C. 168 D.163
d) Trong số 6857430 những số nào thuộc lớp nghìn
A. 6,8,5 B. 8,5,7 C.7,4,3 D. 4,3,0
Bài 2: (1đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a. 6dm2 7cm2 = 87cm2
b. 3 phút 15 giây = 195 giây
c. Tỉ số của 4 và 9 là:
d. a - 0 = 0
Bài 3: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) ...... b) .........
c) ....... d) 1...........
II. Phần B (7 đ)
Bài 1: Tính: (2 đ)
a) - = ………………………………………………………..
b) + =………………………………………………………….
c) x =………………………………………………………….
d) : =…………………………………………………………
Bài 2: Tìm x: (1đ)
a) + x = 1 b) x : =
Bài 3: (2 đ) Thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 150 m. chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 1 Điểm) B
Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ )
a)Cạnh AB song song với cạnh: ........ C
b)Cạnh AD song song với cạnh ....... A
c)Diện tích của hình thoi ABCD là:
… ..……………………………………………….
…………………………………………………… D
Bài 5: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba cố đó bằng 84.
…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho hình chữ nhật có tỉ số giữa các cạnh là và diện tích là 360cm2.
Tính chu vi hình chữ nhật đó ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 4
Phần A: (3điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Bài 2: ( 1 điểm) Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm
S
Đ
Đ
S
Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp đúng vào mỗi ô trống được 0,25
a) > b) <
c) = d) 1>
Phần B: (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
- Thực hiện được bước trung gian ở mỗi phép tính được 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Thực hiện đúng bước chuyển mỗi phép tính 0,25 điểm
Bài 3:
Câu a) 0,25 điểm. Cạnh AB song với cạnh DC
Câu b) 0,25 điểm. Cạnh AD song với cạnh BC
Câu c) 0,5 điểm. Diện tích hình thoi ABCD là: ( 4 + 4) x (3 + 3)
= 24 cm
2
Bài 4: (2 điểm)
Vẽ sơ đồ đúng 0,25 điểm
Có lời giải và tính đúng tổng số phần bằng nhau 0,25 điểm
Có lời giải và tính đúng chiều rộng thửa ruộng được 0,5 điểm
Có lời giải và tính đúng chiều dài thửa ruộng được 0,25 điểm
Có lời giải và tính đúng diện tích được 0,5 điểm
Có đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Co Loi
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)