De kiem tra cuoi nam 2010-2011

Chia sẻ bởi Trần Đạt | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra cuoi nam 2010-2011 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.

Bài kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2010-2011
Môn Toán - Lớp 2
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………….
Lớp: ………………………………..
Người coi thi
Họ và tên
Ký
Số phách

Trường tiểu học……………………

Số 1






Số 2










Điểm
Bằng chữ

Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số phách





Số 1








Số 2





Bài 1. Viết các số:
Chín trăm mười lăm………
Sáu trăm chín mươi lăm…….
Bảy trăm mười bốn………..
Năm trăm hai mươi tư………..
Một trăm linh một…………….
Hai trăm năm mươi……………..
Ba trăm bảy mươi mốt……………
Chín trăm………………………….
Một trăm chín mươi chín…………
Năm trăm năm mươi lăm…………..


Bài 2. Viết các số 842, 965, 477, 404, 593 theo mẫu:


965 =

404 =

477 =

593 =

 Bài 3. Viết các số 256, 267, 298, 289 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé…………………………………………………………………….
b) Từ bé đến lớn…………………………………………………………………….
Bài 4. Điền dấu >,=, < vào chỗ chấm:
358 … 299
888 …879

577 … 478
542 … 500 + 42

631 … 640







Không viết vào phần này




Bài 5.
a) Đặt tính rồi tính.
34 + 62
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
536 + 243
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….

765 - 315
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
100 - 72
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….

b) Tính.
3 x 5 – 6 = …
2 x 2 x 3 = …
4 x 6 + 16 = …
20 : 4 x 6 = …

Bài 6. Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?















Bài 7.
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?






……………… ………….. …………… ……………..

b) Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 4 cm.





























Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.

HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Kiểm tra cuối kì II - Toán 2
Năm học 2010-2011

Bài 1: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số 0,1 điểm.
Chín trăm mười lăm: 915
Sáu trăm chín mươi lăm: 695
Bảy trăm mười bốn: 714
Năm trăm hai mươi tư: 524
Một trăm linh một: 101
Hai trăm năm mươi: 250
Ba trăm bảy mươi mốt: 771
Chín trăm: 900
Một trăm chín mươi chín: 999
Năm trăm năm mươi lăm: 555


Bài 2: (1 điểm) Phân tích đúng cấu tạo mỗi số 0,25đ
965 = 900 + 60 + 5

404 = 400 + 4

477 = 400 + 70 +7

593 =500 + 90 +3


Bài 3 : (1 điểm) Viết đúng mỗi dãy số: 0,5 đ
a) Từ lớn đến bé: 965, 842, 593, 477,404
b) Từ bé đến lớn: 404, 477, 593, 842, 965

Bài 4: (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi phép so sánh 0,2đ
358 > 299
888 > 879

577 > 478
542 = 500 + 42

631 < 640



Bài 5: (3 điểm)
a) .(2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 đ
Kết quả lần lượt là: 96; 779; 450; 28.
b) (1 điểm) Ghi đúng kết quả mỗi phép tính 0,25 đ
3 x 5 – 6 = 9
2 x 2 x 3 = 12
4 x 6 + 16 = 40
20 : 4 x 6 = 30


Bài 6: (1,5 điểm)
Số học sinh của trường tiểu học đó là:
265 + 234 = 499 (học sinh)
Đáp số: 499 học sinh
Bài 7: (1,5 điểm)
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đạt
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)