De kiem tra cuoi nam 2010-2011
Chia sẻ bởi Trần Đạt |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra cuoi nam 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.
Bài kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2010-2011
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………….
Lớp: ………………………………..
Người coi thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Trường tiểu học……………………
Số 1
Số 2
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Số 1
Số 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
b. Phân số rút gọn được phân số nào?
A. B. C. D.
c. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
d. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2 Tính :
a. = ………………………………………
c. ……………………………………
b. ………………………………………….
d. ……………………………………
Không viết vào phần này
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 yến 8 kg = … kg
9 tạ 9 kg = … kg
tấn = …. kg
8m2 50 cm2 = … cm2
1 dm2 = … m2
phút = … giây
3 giờ 15 phút = … phút
1 năm = …. tháng
1 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Bài 4. Tìm x
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530 m, chiều rộng kém chiều dài 47 m. Tính diện tích của thửa ruộng.
Bài 6: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái.
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Kiểm tra cuối kì II - Toán 4
Năm học 2010-2011
Bài 1 : (2 điểm) ( mỗi ý đúng: 0.5 điểm)
a. C b. D c. C d. B
Bài 2 : (2 điểm) ( Thực hiện và tính đúng các bước tính mỗi phép tính 0,5 điểm)
a =
c =
b =
d =
Bài 3. (1 điểm) đổi đúng mỗi ý 0,1 điểm.
2 yến 8 kg = 28 kg
9 tạ 9 kg = 909 kg
tấn = 750 kg
8m2 50 cm2 = 80 050 cm2
1 dm2 = m2
phút = 6 giây
3 giờ 15 phút = 195 phút
1 năm = 12 tháng
1 thế kỉ = 100 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
Bài 4. Tìm x : (1 điểm)
Thực hiện và tính đúng kết quả x mỗi PT 0,5 điểm
Bài 5. (2 điểm)
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là;
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
156 x 109 = 17 004 (m2)
Đáp số: 17 004 m2
Bài 6. (2 điểm)
Ta có sơ đồ sau:
Số học sinh trai:
35 HS
Số học sinh gái:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20 (
Bài kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2010-2011
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………….
Lớp: ………………………………..
Người coi thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Trường tiểu học……………………
Số 1
Số 2
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Số 1
Số 2
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
b. Phân số rút gọn được phân số nào?
A. B. C. D.
c. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
d. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2 Tính :
a. = ………………………………………
c. ……………………………………
b. ………………………………………….
d. ……………………………………
Không viết vào phần này
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 yến 8 kg = … kg
9 tạ 9 kg = … kg
tấn = …. kg
8m2 50 cm2 = … cm2
1 dm2 = … m2
phút = … giây
3 giờ 15 phút = … phút
1 năm = …. tháng
1 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Bài 4. Tìm x
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530 m, chiều rộng kém chiều dài 47 m. Tính diện tích của thửa ruộng.
Bài 6: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái.
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quỳnh Nhai.
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Kiểm tra cuối kì II - Toán 4
Năm học 2010-2011
Bài 1 : (2 điểm) ( mỗi ý đúng: 0.5 điểm)
a. C b. D c. C d. B
Bài 2 : (2 điểm) ( Thực hiện và tính đúng các bước tính mỗi phép tính 0,5 điểm)
a =
c =
b =
d =
Bài 3. (1 điểm) đổi đúng mỗi ý 0,1 điểm.
2 yến 8 kg = 28 kg
9 tạ 9 kg = 909 kg
tấn = 750 kg
8m2 50 cm2 = 80 050 cm2
1 dm2 = m2
phút = 6 giây
3 giờ 15 phút = 195 phút
1 năm = 12 tháng
1 thế kỉ = 100 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
Bài 4. Tìm x : (1 điểm)
Thực hiện và tính đúng kết quả x mỗi PT 0,5 điểm
Bài 5. (2 điểm)
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là;
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
156 x 109 = 17 004 (m2)
Đáp số: 17 004 m2
Bài 6. (2 điểm)
Ta có sơ đồ sau:
Số học sinh trai:
35 HS
Số học sinh gái:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đạt
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)