Đề kiểm tra cuối kỳ II_Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường :…………………….. ĐÈ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên

Người coi:………………………

Người chấm:……………………


Bài 1/. Đọc và viết các số sau:(1điểm)
a) 213,41%:……………………………………………………………………….
b) 102,35%:……………………………………………………………………….
c) Năm trăm sáu mươi hai phẩy ba trăm hai mươi mốt:…………………………
b) Bảy mươi phẩy không trăm mười hai:………………………………………..
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
a. Một trường tiểu học có 600 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm 40%. Số học sinh giỏi trường đó là0:
A. 200 học sinh B. 240 học sinh C. 250 học sinh D. 280 học sinh
b.Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3,5dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 24dm3 B. 72dm3 C. 40dm3 D. 84 dm3
c. Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
17,035 6 5 0 2,839
23
55
1
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ?
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
d. Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút có
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
e. Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a.
A. 200 B. 220 C. 240 D. 260
Bài 3/. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 8,009 ... 8,01 b. 23,589 … 23,59
c. 3 …  d. 2,5m3 … 2005 dm3
Bài 4/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 3,267 + 14,8 + 5,49 b. 76 – 30,08
... .............................................. ................................................
................................. ............... ................................................
.................................................. ................................................
.................................................. ................................................
c. 19,07 x 0,25 d. 13,65 : 5,46
................................................... ..................................................
................................................... ...................................................
................................................... ...................................................
................................................... ..................................................
................................................... ..................................................
Bài 5/. (1 điểm) Tìm x biết:
a. X x 2 = 5,04 b. X - 3,5 = 7,13
... .............................................. ................................................
................................. ............... ................................................
.................................................. ................................................
.................................................. ................................................
Bài 6/. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau,sau 1,5 giờ họ gặp nhau. Hỏi mỗi giờ hai người đi được bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 7/.(1,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng kém chiều dài 3cm và chiều cao là 4,2cm. Tính:
a/ Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật.
b/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………








HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CHK II
1/. ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
a) 213,41%: Hai trăm mười ba phẩy bốn mươi mốt phần trăm.
b) 102,35%: Một trăm linh hai phẩy ba mươi lăm phần trăm.
c) Năm trăm sáu mươi hai phẩy ba trăm hai mươi mốt: 562,321
b) Bảy mươi phẩy không trăm mười hai: 70,012
2/. Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B. 240 học sinh
b. D. 84 dm3
c. D. 0,001
d. D. 40 phút
e. B. 220
3/. Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. 8,009 < 8,01 b. 23,589 < 23,59
c. 3 =  d. 2,5m3 > 2050 dm3
4/. Mỗi phép tính đúng, học sinh được 0,5 điểm
3,267 + 14,8 + 5,49
3,267 76 19,07
+ - x
14,8 30,08 0,25
+ 45,92 95 35
5,49 381 4
23,557 0000
4,7675

13,65 5,46
2 730 2,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)