Đề kiểm tra cuối kỳ II_Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
…………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên …..................................... MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Lớp: …………………………...
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Người coi………………………….
Người chấm ………………………
Câu 1: (1 điểm) Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
Viết
Đọc
5
9
……………………………….
11
12
………………………………
……
Chín phần mười
……
Mười chín phần ba mươi ba
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất
a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. 4 B. 9 C. 5 D. 1
12 18 15 2
b/ Phân số nào lớn hơn 1
4 B. 3 C. 6 D. 24
3 5 12 48
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau:
a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là:
A. 45dm B. 35 dm2 C. 45dm2
b/ Hình thoi là hình có:
Hai cặp cạnh song song và bằng nhau.
Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: : ( 1 điểm) Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3
3 6 2 2
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 tấn 85kg = 2085kg B. 3 phút 25giây = 200 giây
C. 15 dm2 = 15000 cm2 D. 2giờ 38 phút = 158 phút
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu (> ; < ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
A. 9 ……. 11 B. 4 …… 1
14 14 15
C. 8 ……… 24 C. 1 ….. 15
9 27 14
Câu 7: (1 điểm)
a/ Tính: 1 x 1 + 1 = …………….. 5 - 1 : 1 = …………………
2 3 5 3 4 3
............................................................................................................................. .............................................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................................
b/ Tìm x: 3 x x = 4 1 : x = 1
7 8 5
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm)
Tổ Một góp được 36 quyển vở. Tổ Hai góp góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….............................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm)
Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán 3
8
số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
Viết
Đọc
5
9
Năm phần chín
11
12
Mười một phần mười hai
9
10
Chín phần mười
19
33
Mười chín phần ba mươi ba
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất
a/Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
D. 1
2
b/ Phân số nào lớn hơn 1
A. 4
3
Câu 3: (1 điểm) ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau:
a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là
C. 45dm2
b/ Hình thoi là hình có:
B.Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: : ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3
3 6 2 2
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 ; 1 ; 3 ; 5
6 3 2 2
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ; 3 ; 1 ; 1
2 2 3 6
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2
Họ và tên …..................................... MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Lớp: …………………………...
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Người coi………………………….
Người chấm ………………………
Câu 1: (1 điểm) Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
Viết
Đọc
5
9
……………………………….
11
12
………………………………
……
Chín phần mười
……
Mười chín phần ba mươi ba
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất
a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. 4 B. 9 C. 5 D. 1
12 18 15 2
b/ Phân số nào lớn hơn 1
4 B. 3 C. 6 D. 24
3 5 12 48
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau:
a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là:
A. 45dm B. 35 dm2 C. 45dm2
b/ Hình thoi là hình có:
Hai cặp cạnh song song và bằng nhau.
Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: : ( 1 điểm) Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3
3 6 2 2
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 tấn 85kg = 2085kg B. 3 phút 25giây = 200 giây
C. 15 dm2 = 15000 cm2 D. 2giờ 38 phút = 158 phút
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu (> ; < ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
A. 9 ……. 11 B. 4 …… 1
14 14 15
C. 8 ……… 24 C. 1 ….. 15
9 27 14
Câu 7: (1 điểm)
a/ Tính: 1 x 1 + 1 = …………….. 5 - 1 : 1 = …………………
2 3 5 3 4 3
............................................................................................................................. .............................................................................................................................
............................................................................................................................. .............................................................................................................................
b/ Tìm x: 3 x x = 4 1 : x = 1
7 8 5
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm)
Tổ Một góp được 36 quyển vở. Tổ Hai góp góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….............................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm)
Một cửa hàng có 50 kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán 3
8
số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
Viết
Đọc
5
9
Năm phần chín
11
12
Mười một phần mười hai
9
10
Chín phần mười
19
33
Mười chín phần ba mươi ba
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất
a/Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
D. 1
2
b/ Phân số nào lớn hơn 1
A. 4
3
Câu 3: (1 điểm) ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau:
a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là
C. 45dm2
b/ Hình thoi là hình có:
B.Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: : ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3
3 6 2 2
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 ; 1 ; 3 ; 5
6 3 2 2
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ; 3 ; 1 ; 1
2 2 3 6
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)