Đề kiểm tra cuối kỳ II số 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II số 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Đinh Thị Mỹ Dung
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
I. Phần trắc nghiệm:( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu1/(1 đ) Cho một có hai chữ số, khi xóa chữ số 2 ở hàng chục thì được 5. Số đó là.
a. 3 b. 7 c. 25 d. 52
Câu2/ ( 1 đ ) cho dãy số 1, 3, 5, …
Số cần điền vào chỗ trống là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu3/ (1 đ ) Số bị trừ là 10. Hiệu bằng số trừ. Số bị trừ là:
a. 0 b. 5 c. 10 d. 20
Câu4/( 1 đ )Cho tổng 3+3+3+3+3 thành tích là:
a. 3 x 3 b. 3 x 4 c. 3 x 5
Câu5/ ( 1 đ) Hiệu của 48 và 19 là:
a. 29 b. 39 d. 19
Câu6/( 1 đ) Một ngày được chia thành:
a. 6 buổi b. 5 buổi c.4 buổi
Câu7/ ( 1 đ) Phép trừ có hiệu bằng 0 là phép trừ có:
a. Số bị trừ bằng 0 b. Số trừ bằng 0 c. Số bị trừ bằng số trừ
Câu8/ ( 1 đ )Tìm một số có 1 chữ số biết rằng nếu thêm 1 vào số đó thì được số nhỏ có 2 chữ số. Số đó là:
a. 9 b. 8 c. 1 d.0
II, Tự luận:
Câu1/ ( 1 đ ) Điền số thích hợp vào ô trống:
2 82
+ _
1 4
81 4
Câu2/( 1 đ) An cho Bình 3 hòn bi. Lúc này mỗi bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Bình :
An có mấy viên bi? A
Bình có mấy viên bi?
Câu3/( 1 đ) a. Hình bên có mấy đoạn thẳng, D
kể tên các đoạn thẳng đó? C B
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình
bên có 1 hình tứ giác?
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
I. Phần trắc nghiệm:( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu1/(1 đ) Cho một có hai chữ số, khi xóa chữ số 2 ở hàng chục thì được 5. Số đó là.
a. 3 b. 7 c. 25 d. 52
Câu2/ ( 1 đ ) cho dãy số 1, 3, 5, …
Số cần điền vào chỗ trống là:
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu3/ (1 đ ) Số bị trừ là 10. Hiệu bằng số trừ. Số bị trừ là:
a. 0 b. 5 c. 10 d. 20
Câu4/( 1 đ )Cho tổng 3+3+3+3+3 thành tích là:
a. 3 x 3 b. 3 x 4 c. 3 x 5
Câu5/ ( 1 đ) Hiệu của 48 và 19 là:
a. 29 b. 39 d. 19
Câu6/( 1 đ) Một ngày được chia thành:
a. 6 buổi b. 5 buổi c.4 buổi
Câu7/ ( 1 đ) Phép trừ có hiệu bằng 0 là phép trừ có:
a. Số bị trừ bằng 0 b. Số trừ bằng 0 c. Số bị trừ bằng số trừ
Câu8/ ( 1 đ )Tìm một số có 1 chữ số biết rằng nếu thêm 1 vào số đó thì được số nhỏ có 2 chữ số. Số đó là:
a. 9 b. 8 c. 1 d.0
II, Tự luận:
Câu1/ ( 1 đ ) Điền số thích hợp vào ô trống:
2 82
+ _
1 4
81 4
Câu2/( 1 đ) An cho Bình 3 hòn bi. Lúc này mỗi bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Bình :
An có mấy viên bi? A
Bình có mấy viên bi?
Câu3/( 1 đ) a. Hình bên có mấy đoạn thẳng, D
kể tên các đoạn thẳng đó? C B
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình
bên có 1 hình tứ giác?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)