Đề kiểm tra cuối kỳ II số 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II số 3 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Giáo viên:Phan Thị Thanh Trang

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp Bốn/.........
MÔN: TOÁN- LỚP BỐN
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày ….. tháng 5 năm 2013

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:(2điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức (  -  ) x  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ .......của 4tấn 35kg= ............ kg là:
A. 435 kg B. 4 350 kg C. 4 035 kg D. 10 035 kg
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của  m= ........... cmlà:
A. 10 000 cm B. 1 000cm C. 1 000 000 cm D. 100 000cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :(2 điểm)
a/  x X =  ; X=  b/  < 
d/ Diện tích hình thoi ABCD (hình bên) là: 
A C
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: Tính: (1.5 điểm)
a/  + = ………………………………………………………………………............

b/  : 4 = ……………………………………………………………………....................
Câu 2 Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm)
a, 6 195 + 2 785 b, 80 200 – 19194 c, 450 x 235 d, 8750 : 35

Câu 2: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/7 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp. (1.5 điểm)
Tóm tắt: Bài giải:






Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 200 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ đó?
Bài làm:









Câu 4: Tính bằng cách nhanh nhất: ( 1 điểm)
a/ 258 x 105 – 105 x 158 = .

b/ 154 : 2 + 246 : 2 =

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 4
A. TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:(2điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :(1.5 điểm)
a = Đ; b = S; c = Đ d= S
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm. (1.5 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm)
- Vẽ được sơ đồ ghi 0.25 điểm
- Tính được tổng số phần bằng nhau 0.5 điểm.
- Tính được số bạn nam: 0,5 điểm
- Ghi đúng đáp số ghi 0.25 điểm
Ta có sơ đồ
? bạn
Bạn nam
? bạn 33 bạn
Bạn nữ

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 7 = 11 (phần)
Số bạn nam là:
33 : 11 x 4 = 12 ( bạn)
Đáp số: 12bạn nam
Câu 3: (2 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:(0.75điểm)
200 x 3/5 = 120 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:(0.5điểm)
200 x 120 = 24 000 (m2)
Đổi đúng và ghi đúng đáp số ghi 0.25 điểm
Câu 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách nhanh nhất ghi 0.5 điểm cho mỗi bài. Nếu tính không theo cách nhanh chỉ ghi 0.25 điểm cho mỗi bài.
Câu 3: (2 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:(0.75điểm)
200 x 3/5 = 120
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)