Đề kiểm tra cuối kỳ II số 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II số 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT QUẬN CẨM LỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II (tham khảo)
Trường TH Trần Nhân Tông Môn Toán - LỚP 5- Năm học 2012-2013
Họ và tên học sinh:…………………. Điểm:…………………………….
Lớp: ………………………………….
Bài 1: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 giờ 10 phút = …............phút b) 45 phút = ….............giờ
c) 19 m2 3 dm2 = ….........m2 d) 41,5 m3 = ...............dm3
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính.
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 40,5 x 5,3 d) 24,36 : 6 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: ( 2,5 điểm)
Diện tích đất trồng trọt của một huyện là 7200ha, trong đó có 55% diện tích đất trồng lúa, 30% diện tích đất trồng chè và cây ăn quả, còn lại là đất trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa của huyện đó?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: ( 2,5 điểm)
Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ôtô đi với vận tốc 44km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài giải:
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
567,5 x 76 + 567,5 x 4 + 567,5 x 20 b) Tìm 1giá trị của x, sao cho:
............................................................................. 2,5 < x < 2,6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Mỗi câu điền đúng ghi 0,5 điểm
a) 2 giờ 10 phút = 130 phút b) 45 phút = 0,75 giờ
c) 19 m2 3 dm2 = 19,03 m2 d) 41,5 m3 = 41500 dm3
Bài 2: Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
24,206 85,34
+ -
38,497 46,29
62,703 39,05
c) 40,5 x 5,3 d) 24,36 : 6
40,5 24,36 6
X 0 36 4,06
5,3 0
1215
2025
21465
Bài 3: (2,5 điểm)
Phần trăm diện tích đất trồng hoa: 100% - (55% + 30%) = 15% (1 điểm)
Diện tích đất trồng hoa : 7200 : 100 x 15 = 1080(m2)(1 điểm)
Đáp số: 0,5 điểm
Nếu học sinh làm cách khác thì GV tính điểm theo mức:
Tìm được diện tích đất trồng lúa: (1 điểm)
Tìm được diện tích đất trồng chè và cây ăn quả: (1 điểm)
Tìm được diện tích đất trồng hoa: (0,25 điểm)
Đáp số: 0,25 điểm
Bài 4: (2,5 điểm)
Thời gian ôtô đi hết quãng đường:
10 giờ 35 - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút (1 điểm)
Đổi: 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường AB:
44 x 3,25 = 143(km) (1 điểm)
Đáp số đúng: 0,25 điểm
Bài 5: Mỗi câu tính đúng ghi 0,5 điểm( Nếu tính không nhanh mà kết quả đung cho nửa số điểm câu đó)
567,5 x 76 + 567,5 x 4 + 567,5 x 20 b) Tìm 1giá trị của x, sao cho:
= 567,5 x 100 = 5670 2,5 < x < 2,6
X = 2,21
Trường TH Trần Nhân Tông Môn Toán - LỚP 5- Năm học 2012-2013
Họ và tên học sinh:…………………. Điểm:…………………………….
Lớp: ………………………………….
Bài 1: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 giờ 10 phút = …............phút b) 45 phút = ….............giờ
c) 19 m2 3 dm2 = ….........m2 d) 41,5 m3 = ...............dm3
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính.
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 40,5 x 5,3 d) 24,36 : 6 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: ( 2,5 điểm)
Diện tích đất trồng trọt của một huyện là 7200ha, trong đó có 55% diện tích đất trồng lúa, 30% diện tích đất trồng chè và cây ăn quả, còn lại là đất trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa của huyện đó?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: ( 2,5 điểm)
Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ôtô đi với vận tốc 44km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài giải:
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
567,5 x 76 + 567,5 x 4 + 567,5 x 20 b) Tìm 1giá trị của x, sao cho:
............................................................................. 2,5 < x < 2,6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Mỗi câu điền đúng ghi 0,5 điểm
a) 2 giờ 10 phút = 130 phút b) 45 phút = 0,75 giờ
c) 19 m2 3 dm2 = 19,03 m2 d) 41,5 m3 = 41500 dm3
Bài 2: Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
24,206 85,34
+ -
38,497 46,29
62,703 39,05
c) 40,5 x 5,3 d) 24,36 : 6
40,5 24,36 6
X 0 36 4,06
5,3 0
1215
2025
21465
Bài 3: (2,5 điểm)
Phần trăm diện tích đất trồng hoa: 100% - (55% + 30%) = 15% (1 điểm)
Diện tích đất trồng hoa : 7200 : 100 x 15 = 1080(m2)(1 điểm)
Đáp số: 0,5 điểm
Nếu học sinh làm cách khác thì GV tính điểm theo mức:
Tìm được diện tích đất trồng lúa: (1 điểm)
Tìm được diện tích đất trồng chè và cây ăn quả: (1 điểm)
Tìm được diện tích đất trồng hoa: (0,25 điểm)
Đáp số: 0,25 điểm
Bài 4: (2,5 điểm)
Thời gian ôtô đi hết quãng đường:
10 giờ 35 - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút (1 điểm)
Đổi: 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường AB:
44 x 3,25 = 143(km) (1 điểm)
Đáp số đúng: 0,25 điểm
Bài 5: Mỗi câu tính đúng ghi 0,5 điểm( Nếu tính không nhanh mà kết quả đung cho nửa số điểm câu đó)
567,5 x 76 + 567,5 x 4 + 567,5 x 20 b) Tìm 1giá trị của x, sao cho:
= 567,5 x 100 = 5670 2,5 < x < 2,6
X = 2,21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)