Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Giang |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II năm học 2013-2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT EAKAR ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG TH TRẦN CAO VÂN
Ea Sar, ngày 9 tháng 5 năm 2014.
MÔN: TOÁN LỚP 5.
(Thời gian: 90 phút.)
A/ Phần trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra giấy: ( 2 điểm)
1/ Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,8 b. 8,0 c. 4,5 d. 0,45.
2/ Tỷ số phần trăm của 4 và 8 là:
a. 20%; b. 50%; c. 40%; d. 25%.
3/ Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 12,5cm3 b. 125cm3 c. 1250cm3 d. 25cm3
4/ Cho hình thang biết tổng hai đáy bằng 214 m và chiều cao bằng 19 m. Diện tích hình thang đó là:
a. 4066 m2 b. 466 m2 c. 2033 m2 d. 233 m2
B/ Phần tự luận:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm).
a/ 123,456 + 654,532 b/ 926,83 + 549,67 c/7,28 - 5,596
d/ 35,4 x 2,5 e/ 75,95 : 3,5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
8,5m3 =.........dm3 602m = .................km
9,5 km2=.......... hm2 7,5 tạ = ................ kg
Bài 4: ( 2 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 32,5 km/giờ, biết rằng ô tô khởi hành lúc 7 giờ 25 phút và đến nơi lúc 9 giờ 55 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
BÀI 5: ( 1 điểm)
Hai số có tổng là 923,4. Nếu đem số thứ nhất chia cho 4 và đem số thứ hai chia cho 5 thì được hai kết quả bằng nhau.Tìm số thứ nhất.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM-
MÔN: TOÁN LỚP 5.
A/ Phần trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra giấy: ( 2 điểm)
1/ Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,8 b. 8,0; c. 4,5; d. 0,45.
2/ Tỷ số phần trăm của 4 và 8 là:
a. 20%; . 50%; c. 40%; d. 25%.
3/ Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 12,5cm3 b. 125cm3 c. 1250cm3 d. 25cm3
4/ Diện tích hình thang là: c. 2033 m2
B/ Phần tự luận:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm); làm đúng phép tính cộng và trừ được 1điểm, phép nhân và chia được 2 điểm
926,83 7,28 35,4 75,95 3,5 a/ 123,456
549,67 5,596 2,5 59 21,7 + 654,532
1476,50 1,684 1770 245 777,988
708
88,50
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
8,5m3= 8500dm3 602m = 0,602km
9,5 km2 = 950 hm2 7,5 tạ = 750 kg
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải:
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
9giờ 55 phút- 7giờ 25 phút= 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
32,5 x 2,5 = 81,25 km)
Đáp số: 81,25 km.
BÀI 4: Giải toán: ( 1 điểm)
Tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là:
4 : 5 = 4
5
Số thứ nhất là: 923,4 : ( 4 + 5) x 4 =410,4
Đáp số: 410,4
TRƯỜNG TH TRẦN CAO VÂN
Ea Sar, ngày 9 tháng 5 năm 2014.
MÔN: TOÁN LỚP 5.
(Thời gian: 90 phút.)
A/ Phần trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra giấy: ( 2 điểm)
1/ Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,8 b. 8,0 c. 4,5 d. 0,45.
2/ Tỷ số phần trăm của 4 và 8 là:
a. 20%; b. 50%; c. 40%; d. 25%.
3/ Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 12,5cm3 b. 125cm3 c. 1250cm3 d. 25cm3
4/ Cho hình thang biết tổng hai đáy bằng 214 m và chiều cao bằng 19 m. Diện tích hình thang đó là:
a. 4066 m2 b. 466 m2 c. 2033 m2 d. 233 m2
B/ Phần tự luận:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm).
a/ 123,456 + 654,532 b/ 926,83 + 549,67 c/7,28 - 5,596
d/ 35,4 x 2,5 e/ 75,95 : 3,5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
8,5m3 =.........dm3 602m = .................km
9,5 km2=.......... hm2 7,5 tạ = ................ kg
Bài 4: ( 2 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 32,5 km/giờ, biết rằng ô tô khởi hành lúc 7 giờ 25 phút và đến nơi lúc 9 giờ 55 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
BÀI 5: ( 1 điểm)
Hai số có tổng là 923,4. Nếu đem số thứ nhất chia cho 4 và đem số thứ hai chia cho 5 thì được hai kết quả bằng nhau.Tìm số thứ nhất.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM-
MÔN: TOÁN LỚP 5.
A/ Phần trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra giấy: ( 2 điểm)
1/ Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,8 b. 8,0; c. 4,5; d. 0,45.
2/ Tỷ số phần trăm của 4 và 8 là:
a. 20%; . 50%; c. 40%; d. 25%.
3/ Hình lập phương có cạnh 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
a. 12,5cm3 b. 125cm3 c. 1250cm3 d. 25cm3
4/ Diện tích hình thang là: c. 2033 m2
B/ Phần tự luận:
BÀI 1: Đặt tính rồi tính: ( 4 điểm); làm đúng phép tính cộng và trừ được 1điểm, phép nhân và chia được 2 điểm
926,83 7,28 35,4 75,95 3,5 a/ 123,456
549,67 5,596 2,5 59 21,7 + 654,532
1476,50 1,684 1770 245 777,988
708
88,50
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
8,5m3= 8500dm3 602m = 0,602km
9,5 km2 = 950 hm2 7,5 tạ = 750 kg
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài giải:
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
9giờ 55 phút- 7giờ 25 phút= 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
32,5 x 2,5 = 81,25 km)
Đáp số: 81,25 km.
BÀI 4: Giải toán: ( 1 điểm)
Tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là:
4 : 5 = 4
5
Số thứ nhất là: 923,4 : ( 4 + 5) x 4 =410,4
Đáp số: 410,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Giang
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)