Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học tam đa
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học sinh:
+ Đọc viết các số có 3 chữ số.
+ Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia.
+ Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính.
+ Nhận dạng hình .
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phần số học
1
1
1
0,5
1
2
2
3,5
5
7
Đơn vị đo đại lượng
1
0,5
1
0,5
Các yếu tố hình học
1
0,5
1
0,5
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
3
2
1
0,5
1
2
3
5,5
8
10
III. Đề bài:
Câu 1: Nối các số sau đây với cách đọc đúng.
A. Bốn trăm bảy mươi sáu.
B. Ba trăm linh năm.
C. Sáu trăm chín mươi hai.
D. Năm trăm mười.
* Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng.
Câu 2. 570 + 108 = ?
A. 768. B. 678. C. 867.
Câu 3: 1 km = ?
A. 10 m B. 100 m C . 1000 m
Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác.
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 105, 110, 115,……,…….., 130.
b, 260, 250, …..…, 230, ……., 210.
Câu 6. Tìm x
x 3 = 15 5 x = 45 x : 4 = 4
Câu 7. Đặt tính rồi tính.
a) 67 + 29 b) 75 - 46
c) 453 + 136 d) 897 - 275
Câu 8: Lan hái được 75 bông hoa. Mỹ hái được ít hơn Lan 16 bông hoa. Hỏi Mỹ hái được bao nhiêu bông hoa ?
IV. Hướng dẫn chấm:
Câu 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi số với cách đọc đúng được 0,5 điểm
A. Bốn trăm bảy mươi sáu.
B. Ba trăm linh năm.
C. Sáu trăm chín mươi hai.
D. Năm trăm mười.
* Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng.
Câu
2
3
4
Đáp án
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm). Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm.
a, 105, 110,115, 120, 125, 130.
b, 260, 250, 240, 230, 220., 210.
Câu 6. Tìm x: (1,5 điểm). phép tính đúng được 0,5 điểm.
x 3 = 15
x = 15 : 3
x = 5
5 x = 45
x = 45 : 5
x = 9
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - lớp 2
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học sinh:
+ Đọc viết các số có 3 chữ số.
+ Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia.
+ Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính.
+ Nhận dạng hình .
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phần số học
1
1
1
0,5
1
2
2
3,5
5
7
Đơn vị đo đại lượng
1
0,5
1
0,5
Các yếu tố hình học
1
0,5
1
0,5
Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
3
2
1
0,5
1
2
3
5,5
8
10
III. Đề bài:
Câu 1: Nối các số sau đây với cách đọc đúng.
A. Bốn trăm bảy mươi sáu.
B. Ba trăm linh năm.
C. Sáu trăm chín mươi hai.
D. Năm trăm mười.
* Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng.
Câu 2. 570 + 108 = ?
A. 768. B. 678. C. 867.
Câu 3: 1 km = ?
A. 10 m B. 100 m C . 1000 m
Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác.
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 105, 110, 115,……,…….., 130.
b, 260, 250, …..…, 230, ……., 210.
Câu 6. Tìm x
x 3 = 15 5 x = 45 x : 4 = 4
Câu 7. Đặt tính rồi tính.
a) 67 + 29 b) 75 - 46
c) 453 + 136 d) 897 - 275
Câu 8: Lan hái được 75 bông hoa. Mỹ hái được ít hơn Lan 16 bông hoa. Hỏi Mỹ hái được bao nhiêu bông hoa ?
IV. Hướng dẫn chấm:
Câu 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi số với cách đọc đúng được 0,5 điểm
A. Bốn trăm bảy mươi sáu.
B. Ba trăm linh năm.
C. Sáu trăm chín mươi hai.
D. Năm trăm mười.
* Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án đúng.
Câu
2
3
4
Đáp án
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm). Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm.
a, 105, 110,115, 120, 125, 130.
b, 260, 250, 240, 230, 220., 210.
Câu 6. Tìm x: (1,5 điểm). phép tính đúng được 0,5 điểm.
x 3 = 15
x = 15 : 3
x = 5
5 x = 45
x = 45 : 5
x = 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tâm
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)