Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học TAM ĐA
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI – lớp 4
Năm học: 2011– 2012
Môn: Toán
(thời gian: 40 phút)
I. Mục tiêu:
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số.
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính về phân số.
- Ước lượng độ dài.
- Giải toán liên quan đến tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
0,5
1
4
2
4,5
Phân số
2
1
1
1
3
2
Đơn vị đo diện tích
1
0,5
1
0,5
Giải toán có lời văn
1
3
1
3
Cộng
3
1,5
2
1,5
2
7
7
10
III. Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Bài 1: ữ số 5 trong số 254836 chỉ:
A. 5 B. 5000
C. 50 D. 50 000
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Bài 3: Phân số nào lớn hơn 1:
A. B.
C. D.
Bài 4: Phân số chỉ số phần tô đậm ở hình bên là:
A. B.
C. D.
Bài 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 1m225cm2 = …….cm2 là:
A. 125 B. 1 025
C. 12 500 D. 10 025
* Tính:
Bài 6: tính.
a) 3917 + 5 267 = b) 4025 - 312 =
c) 457 x 205 = d) 4 674 : 82 =
Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó?
IV. Hướng dẫn chấm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
A
C
C
D
Điểm
0,5
1
0,5
0,5
0,5
Bài 6: (4 điểm)
a) 3917 + 5267 = 9184 b) 4025 - 312 = 3713
c) 457 x 205 = 93685 d) 4674 : 82 = 57
Bài 7: (3 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
20 = 8 (m) (1điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
20 8 = 160 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 160 m2 (0,5điểm)
Ngày 10 tháng 5 năm 2012
P.Hiệu trưởng Tổ trưởng
Duyệt
Vũ Thị Thu Hằng Triệu Thị Thanh
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii
môn: toán
Họ và tên:…………………………………………………………
Lớp:4
* Khoanh vào chữ cá
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ iI – lớp 4
Năm học: 2011– 2012
Môn: Toán
(thời gian: 40 phút)
I. Mục tiêu:
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số.
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính về phân số.
- Ước lượng độ dài.
- Giải toán liên quan đến tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
0,5
1
4
2
4,5
Phân số
2
1
1
1
3
2
Đơn vị đo diện tích
1
0,5
1
0,5
Giải toán có lời văn
1
3
1
3
Cộng
3
1,5
2
1,5
2
7
7
10
III. Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Bài 1: ữ số 5 trong số 254836 chỉ:
A. 5 B. 5000
C. 50 D. 50 000
Bài 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Bài 3: Phân số nào lớn hơn 1:
A. B.
C. D.
Bài 4: Phân số chỉ số phần tô đậm ở hình bên là:
A. B.
C. D.
Bài 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 1m225cm2 = …….cm2 là:
A. 125 B. 1 025
C. 12 500 D. 10 025
* Tính:
Bài 6: tính.
a) 3917 + 5 267 = b) 4025 - 312 =
c) 457 x 205 = d) 4 674 : 82 =
Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó?
IV. Hướng dẫn chấm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
A
C
C
D
Điểm
0,5
1
0,5
0,5
0,5
Bài 6: (4 điểm)
a) 3917 + 5267 = 9184 b) 4025 - 312 = 3713
c) 457 x 205 = 93685 d) 4674 : 82 = 57
Bài 7: (3 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
20 = 8 (m) (1điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
20 8 = 160 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 160 m2 (0,5điểm)
Ngày 10 tháng 5 năm 2012
P.Hiệu trưởng Tổ trưởng
Duyệt
Vũ Thị Thu Hằng Triệu Thị Thanh
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ Ii
môn: toán
Họ và tên:…………………………………………………………
Lớp:4
* Khoanh vào chữ cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tâm
Dung lượng: 16,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)