Đề kiểm tra cuối kỳ II
Chia sẻ bởi Phạm Gỉa |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………
Lớp:……………………………
SBD:……..Phòng số:…………
Ngày kiểm tra:………………
TRƯỜNG TH ĐỖ VĂN QUẢ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TOÁN 5
GT1 KÝ
SỐ
MẬT MÃ
STT
GT2 KÝ
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ STT
(Thời gian làm bài 40phút)
Bài 1(2điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D.
b) Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 20phút là :
A. 25phút B. 35phút C. 15phút D. 1giờ 15phút
c) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 ; B. 2 40cm ; C. 240cm2 ; D. 240cm3
d) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m /phút ; B. 805 m /phút ; C. 510 m /phút ; D. 5100 m /phút
Bài 2(2điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = ..............giây b) 45phút = ..............giờ
c) 0,3 =..............% e) 2ngày 14giờ = ..............giờ
Bài 3(3điểm). Tìm :
a) - 35,6 = 82,75 b) : = c) x 1,2 = 36,24
........................................ ..................................... ....................................
........................................ ..................................... ....................................
........................................ ..................................... ....................................
Bài4 (2 điểm)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 5(1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm
của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ: A 32cm B
Trong hình trên có mấy hình tam giác?
Tính chu vi hình chữ nhật.
Tính diện tích hình tam giác ADM. 16cm
D M C
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 5
CUỐI KỲ 2
Bài 1 (2điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) D ; b) B ; c) D ; d) A
Bài 2 (2điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 3 (3điểm). Mỗi câu đúng được 1điểm.
a) Chuyển thành phép cộng được 0,25đ. Tính đúng kết quả x được 0,75đ
b) Chuyển thành phép nhân được 0,25đ. Tính đúng kết quả x được 0,75đ
c) Chuyển thành phép chia được 0,25đ. Tính đúng kết quả x được 0,75đ
Bài 4 (2điểm)
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,5 điểm)
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,5 điểm)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216(km) (0,5 điểm)
Đáp số: 216 km. (0,25 điểm)
(Sai tên đơn vị hoặc không có tên đơn vị thì trừ 0,25 điểm/2lần sai)
Bài 5 (1điểm)
a) Trong hình vẽ có 4 hình tam giác. (0,25 điểm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(32+ 16) x 2 = 96(cm) (0,25 điểm)
c) Diện tích hình tam giác ADM là:
16 x 16 : 2 = 128(cm2 ) (0,5 điểm)
Chú ý : + Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ ( 5đ
5,5đ
Lớp:……………………………
SBD:……..Phòng số:…………
Ngày kiểm tra:………………
TRƯỜNG TH ĐỖ VĂN QUẢ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: TOÁN 5
GT1 KÝ
SỐ
MẬT MÃ
STT
GT2 KÝ
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II
SỐ MẬT MÃ STT
(Thời gian làm bài 40phút)
Bài 1(2điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
A. ; B. ; C. ; D.
b) Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 20phút là :
A. 25phút B. 35phút C. 15phút D. 1giờ 15phút
c) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 ; B. 2 40cm ; C. 240cm2 ; D. 240cm3
d) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m /phút ; B. 805 m /phút ; C. 510 m /phút ; D. 5100 m /phút
Bài 2(2điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = ..............giây b) 45phút = ..............giờ
c) 0,3 =..............% e) 2ngày 14giờ = ..............giờ
Bài 3(3điểm). Tìm :
a) - 35,6 = 82,75 b) : = c) x 1,2 = 36,24
........................................ ..................................... ....................................
........................................ ..................................... ....................................
........................................ ..................................... ....................................
Bài4 (2 điểm)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 5(1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm
của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ: A 32cm B
Trong hình trên có mấy hình tam giác?
Tính chu vi hình chữ nhật.
Tính diện tích hình tam giác ADM. 16cm
D M C
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 5
CUỐI KỲ 2
Bài 1 (2điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) D ; b) B ; c) D ; d) A
Bài 2 (2điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 3 (3điểm). Mỗi câu đúng được 1điểm.
a) Chuyển thành phép cộng được 0,25đ. Tính đúng kết quả x được 0,75đ
b) Chuyển thành phép nhân được 0,25đ. Tính đúng kết quả x được 0,75đ
c) Chuyển thành phép chia được 0,25đ. Tính đúng kết quả x được 0,75đ
Bài 4 (2điểm)
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,5 điểm)
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,5 điểm)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216(km) (0,5 điểm)
Đáp số: 216 km. (0,25 điểm)
(Sai tên đơn vị hoặc không có tên đơn vị thì trừ 0,25 điểm/2lần sai)
Bài 5 (1điểm)
a) Trong hình vẽ có 4 hình tam giác. (0,25 điểm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(32+ 16) x 2 = 96(cm) (0,25 điểm)
c) Diện tích hình tam giác ADM là:
16 x 16 : 2 = 128(cm2 ) (0,5 điểm)
Chú ý : + Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ ( 5đ
5,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Gỉa
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)