Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 5_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 5_1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:……………………………………. NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:………………………………..….
GV chấm:……………………………..….
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm.
C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu < = > vào chỗ chấm….
a) 6,009……6,01. b) 12,389…12,39
0,935…..0,925 d) 22,5…....22,500
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,815m = …….cm b. 26ha = ……… m2
c. 18 yến = …….kg d. 5m = …………mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình tam giác ABC có: A
A. Ba cạnh, hai đỉnh, một góc.
B. Ba cạnh, hai đỉnh, hai góc.
C. Ba cạnh, hai đỉnh, ba góc.
D. Ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. B C
b. chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
c. Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
d.Chuyển phân số thành phân số thập phân là:
A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 6: (1 điểm) Tìm X
a. X x 1,8 = 72 b. X – 3,64 = 5,86
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
34,82 + 9,75 b. 68,72 - 29,91
…………………………. ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ……………………….
48,16 x 3,4 d. 23 : 4
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
…………………………... ……………………………
…………………………... …………………………….
…………………………… …………………………......
Câu 8: (1 điểm)
Tính diện tích hình tam giác ABC, có độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2 dm.
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 9: (1 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1: .( 1 điểm)
Làm mỗi ý đúng được (0,5 điểm).
a. Ý D
b. Ý C
Câu 2: ( 1điểm ).
Làm mỗi ý đúng được (0,25 điểm).
a. < ; b. < ; c. > ; d. =
Câu 3: (1 điểm) Làm mỗi ý đúng được (0,25 điểm).
a. 0,815 m = 81,5 cm b. 26ha = 260.000 m2
c. 18 yến = 180 kg d. 5m = 5.000 mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: .( 1 điểm)
Làm mỗi ý đúng được (0,25 điểm).
a. Ý D
b : Ý C
c : Ý B
d : Ý B
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý được (0,5 điểm)
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:……………………………………. NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
GV coi:………………………………..….
GV chấm:……………………………..….
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm.
C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu < = > vào chỗ chấm….
a) 6,009……6,01. b) 12,389…12,39
0,935…..0,925 d) 22,5…....22,500
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,815m = …….cm b. 26ha = ……… m2
c. 18 yến = …….kg d. 5m = …………mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình tam giác ABC có: A
A. Ba cạnh, hai đỉnh, một góc.
B. Ba cạnh, hai đỉnh, hai góc.
C. Ba cạnh, hai đỉnh, ba góc.
D. Ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. B C
b. chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
c. Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
d.Chuyển phân số thành phân số thập phân là:
A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 6: (1 điểm) Tìm X
a. X x 1,8 = 72 b. X – 3,64 = 5,86
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
34,82 + 9,75 b. 68,72 - 29,91
…………………………. ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ……………………….
48,16 x 3,4 d. 23 : 4
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
…………………………... ……………………………
…………………………... …………………………….
…………………………… …………………………......
Câu 8: (1 điểm)
Tính diện tích hình tam giác ABC, có độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2 dm.
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 9: (1 điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1: .( 1 điểm)
Làm mỗi ý đúng được (0,5 điểm).
a. Ý D
b. Ý C
Câu 2: ( 1điểm ).
Làm mỗi ý đúng được (0,25 điểm).
a. < ; b. < ; c. > ; d. =
Câu 3: (1 điểm) Làm mỗi ý đúng được (0,25 điểm).
a. 0,815 m = 81,5 cm b. 26ha = 260.000 m2
c. 18 yến = 180 kg d. 5m = 5.000 mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: .( 1 điểm)
Làm mỗi ý đúng được (0,25 điểm).
a. Ý D
b : Ý C
c : Ý B
d : Ý B
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý được (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)