Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 4_VNEN
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 4_VNEN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:….................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:……………………….. MÔN: TOÁN- KHỐI 2 (VNEN)
Họ và tên:…………………… Năm học: 2013-2014
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………
Người chấm:…………………
Câu 1: Viết các số 43; 21; 49; 63; 17 (1điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
58 + 3 4 65 – 37 47 + 32 65 – 14
……………… ………………. ………………. ………………
……………… ………………. ……………….. ……………….
……………… ……………….. ……………….. ……………….
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
5m =………......dm 50mm =…………cm
7m = …………..dm 20dm = …………m
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a) X – 37 = 52 b) 65 – X = 32
..……………………. …………………………
….. ………………….. … ……………………….
…..…………………... ….………………………..
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Hình bên có:
2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 6: Buổi sáng, cửa hàng bán được 92l dầu hỏa. Buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28 l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu hỏa? (1,5điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 7: Bạn Hoàng nặng 29kg, bạn Minh nặng hơn bạn Hoàng 8kg. Hỏi bạn Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2(VNEN
Năm học: 2013 -2014
Câu 1: Viết các số 43, 21, 49, 63, 17, (1điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý tính được 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 17; 21; 43; 49
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 49; 43; 21; 17
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
58 + 34 65 – 37 47 + 32 65 – 14
58 65 47 65
+ - + -
34 37 32 14
92 28 79 51
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5m = 50dm 50mm = 5cm
7m = 700cm 20dm = 2m
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) X – 37 = 52 b) 65 – X = 32
X = 52 + 37 X = 65 - 32
X = 89 X = 33
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh làm đúng ý được 1 điểm
Hình bên có: B. 3 hình tứ giác
Câu 6: Buổi sáng, cửa hàng bán được 92l dầu hỏa. Buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28 l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu hỏa? (1,5điểm)
Bài giải
Số lít dầu hỏa buổi chiều cửa hàng đó bán được là: (0,5 điểm)
92 – 28 = 64 (l) (0,5 điểm)
Đáp số: 64l dầu hỏa (0,5 điểm)
Câu 7: Bạn Hoàng nặng 29kg, bạn Mnh nặng hơn bạn Hoàng 8kg. Hỏi bạn Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5điểm)
Bài giải
Bạn Minh nặng số ki – lô – gam là: (0,5 điểm)
29 + 8 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 37 kg (0,5 điểm)
Lớp:……………………….. MÔN: TOÁN- KHỐI 2 (VNEN)
Họ và tên:…………………… Năm học: 2013-2014
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………
Người chấm:…………………
Câu 1: Viết các số 43; 21; 49; 63; 17 (1điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
58 + 3 4 65 – 37 47 + 32 65 – 14
……………… ………………. ………………. ………………
……………… ………………. ……………….. ……………….
……………… ……………….. ……………….. ……………….
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
5m =………......dm 50mm =…………cm
7m = …………..dm 20dm = …………m
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a) X – 37 = 52 b) 65 – X = 32
..……………………. …………………………
….. ………………….. … ……………………….
…..…………………... ….………………………..
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Hình bên có:
2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 6: Buổi sáng, cửa hàng bán được 92l dầu hỏa. Buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28 l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu hỏa? (1,5điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 7: Bạn Hoàng nặng 29kg, bạn Minh nặng hơn bạn Hoàng 8kg. Hỏi bạn Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2(VNEN
Năm học: 2013 -2014
Câu 1: Viết các số 43, 21, 49, 63, 17, (1điểm)
Học sinh làm đúng mỗi ý tính được 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 17; 21; 43; 49
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 49; 43; 21; 17
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
58 + 34 65 – 37 47 + 32 65 – 14
58 65 47 65
+ - + -
34 37 32 14
92 28 79 51
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
5m = 50dm 50mm = 5cm
7m = 700cm 20dm = 2m
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) X – 37 = 52 b) 65 – X = 32
X = 52 + 37 X = 65 - 32
X = 89 X = 33
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh làm đúng ý được 1 điểm
Hình bên có: B. 3 hình tứ giác
Câu 6: Buổi sáng, cửa hàng bán được 92l dầu hỏa. Buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28 l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu hỏa? (1,5điểm)
Bài giải
Số lít dầu hỏa buổi chiều cửa hàng đó bán được là: (0,5 điểm)
92 – 28 = 64 (l) (0,5 điểm)
Đáp số: 64l dầu hỏa (0,5 điểm)
Câu 7: Bạn Hoàng nặng 29kg, bạn Mnh nặng hơn bạn Hoàng 8kg. Hỏi bạn Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5điểm)
Bài giải
Bạn Minh nặng số ki – lô – gam là: (0,5 điểm)
29 + 8 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 37 kg (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)