Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 4_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 4_6 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Trường:………………………... NĂM HỌC : 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Ngườicoi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài 1: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
48 dm2 =…….cm2
9900 cm2 = …..dm2
b) 36 x 11= …..
75 x 11 =……
Bài 2: ( 1 điểm)
Trong các số: 35; 57; 660; 5553.
Số nào chia hết cho 5?.....................................................
Số nào không chia hết cho 5?.........................................
Bài 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 718946 + 62529 b) 635260 – 72753
………………….. ……………………
………………….. ……………………
…………………. ……………………
………………….. ……………………
c) 358 x 305 d) 9288 : 36
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
………………………… ………………………..
Bài 4: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
185 + 1500 : 100 – 100 =…………………………………
=………………………………….
Tìm x:
90 x X = 3780
……………………………………
…………………………………...
…………………………………...
Bài 5: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15 tạ = ……..kg
5 kg =………g
Bài 6: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vuông ABCD có: A B
a) AB vuông góc với BC
b) AB = DC = AC
c) AB song song với AD
d) AB = BC = CD = DA D C
Bài 7: (2điểm)
Một đội công nhân đắp đường, ngày thứ nhất đắp được 200 m. Ngày thứ hai đắp được 150 m. Ngày thứ ba đắp được bằng 1 quãng đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung 2
bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 320 m, chiều rộng kém chiều dài 28 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 4
NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 4800 cm2
99 dm2
b/ 396
825
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ 35, 660.
b/ 57, 5553.
Bài 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a/ b/ 635 260
718 946 - 72 753
+ 62 529
781 475 562 507
c/ 358 d/ 9288 36
x 305 208 258
+ 1790 288
10740 00
109190
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
100
X= 42
Bài 5: (1 điểm)
1500 kg
5000 g
Bài 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 7: (2 điểm) Giải
Ngày thứ nhất và ngày thứ hai đắp được: (0,25 điểm)
200 + 150 = 350 (m) (0,25 điểm)
Ngày thứ ba đắp được: (0,25 điểm)
350 : 2 = 175 (m) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi ngày đắp được: (0,25 điểm)
( 350 + 175) : 3 = 175 (m) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 175 m (0, 25 điểm)
Bài 8: (1 điểm) Giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật:
( 320 + 28 ) : 2 = 174 (m) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật:
320 – 174 = 146 ( m) ( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)