Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 2_4

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 2_4 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường:............................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:..................................................... Môn: TOÁN – Khối 2
Họ và tên:............................................ Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút.

Điểm

 Lời phê của GV
GV coi KT:…………………….
GV chấm KT:………………….


Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm)
12 - 4 = ……. 6 + 5 =……..
8 + 7 =……... 13 – 5 = ……
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
67 + 28 80 - 42 56 + 44 100 - 7
……….. ………... ………… …………
………. ………… ………… …………
………. ………… ………… …………
Bài 3: Tính (1 điểm)
a/ 16 – 6 – 3 = ………………. b/ 7 + 6 + 10 =…………….
Bài 4: Tìm x (1 điểm)
a/ X + 23 = 87 b/ X – 28 = 14
……………… ……………..
……………… ……………..
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm)
19 + 26……25 + 16 21 + 10……..10 + 21
80 – 32……48 68……….30 + 39
Bài 6: Số? ( 1 điểm)
8 m = …….dm 50 dm = ……m
Bài 7: (1 điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
………………………………………………………………………………………………
b/ Nối 4 điểm sau và cho biết là hình gì?
. .



. .

Hình…………………………………..

Bài 8: (2 điểm)
a/ Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu kilôgam?

Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..

b/ Lan hái được 34 bông hoa, Nam hái được nhiều hơn Lan 26 bông hoa. Hỏi Nam hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..



























ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
12 - 4 = 8 6 + 5 = 11
8 + 7 = 15 13 – 5 = 8
Bài 2: Tính (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
67 + 28 80 - 42 56 + 44 100 - 7
67 80 56 100
+ - + -
28 42 44 7
95 38 100 93

Bài 3: Tính (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ 16 – 6 – 3 = 7 b/ 7 + 6 + 10 = 23

Bài 4: Tìm x (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ X + 23 = 87 b/ X – 28 = 14
X = 87 – 23 X = 14 + 28
X = 64 X = 42

Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được (0,25đ)
19 + 26 > 25 + 16 21 + 10 = 10 + 21
80 – 32 = 48 68 < 30 + 39
Bài 6: Số? (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được (0,5đ)
8 m = 80 dm 50 dm = 5 m
Bài 7: (1 điểm)
a/ Học sinh vẽ được đoạn thẳng dài 10cm được (0,5đ)
b/ Học sinh nối được hình được (0,25đ)
- Nói tên được hình tứ giác được (0,25đ)






Bài 8: (2 điểm)
Bài giải
a/ Số kilôgam em cân nặng là: (0,25đ)
50 – 16 = 34 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 34 kg (0,25đ)
Bài giải
b/ Số bông hoa Nam hái được là: (0,25đ)
34 + 26 = 60 (bông hoa ) (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)