Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 2_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Toán lớp 2_3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:……………………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:………………………..
- Người chấm:……………………..
Bài 1: ( 1 điểm ).
a. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 51; 52; ….; …....; …....; …....; …...; …..;59
b. Đọc số: 76..................................................; 82...................................................
Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 72 + 19 b. 36 + 27 c. 85 – 28 d. 32 – 9
Bài 3( 1 điểm). Tìm X :
a. X+ 25 = 48 b. 42 – X = 55
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
Bài 4(1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 + 7 + = 34 b. – 9 + 7 = 16
Bài 5(1 điểm). Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3
B. 4
C. 5
Bài 6(1 điểm). Khoanh vào đáp án đúng:
a. Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ B. 22 giờ C. 24 giờ
b. 1 kg = ......g
A. 10g B. 100g C. 1000g
Bài 7(1 điểm). Điền > ; < ; =
32 – 2 + 5 ........ 31 60 cm + 10 cm …..... 7 dm
40 – 6 ......... 40 + 6 4dm …......... 30 cm
Bài 8(2 điểm).
a. Thùng thứ nhất chứa 32l dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 9l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
b. Bạn Lan có 54 quả vừa cam vừa quýt, trong đó có 25 quả cam. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quả quýt?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 2 CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 2
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1: ( 1 điểm )
a. Học sinh điền đúng mỗi số đúng được 0,1 điểm. Các số cần điền là: 53, 54, 55, 56, 57, 58.
b.Học sinh đọc đúng mỗi số đúng được 0,25 điểm: 76 bảy mươi sáu; 82 tám mươi hai.
Bài 2(2 điểm).
a. 72 b. 36 c. 85 d. 32
+ 19 + 27 - 28 - 9
91 (0,5đ) 63 (0,5đ) 57 (0,5đ) 23 (0,5đ)
Bài 3(1 điểm).
a. 12 + 7 + = 34 (0,5đ)
b. – 9 + 7 = 16 (0,5đ)
Bài 4(1 điểm). Ý đúng là .5
Bài 5(1 điểm).
a. Một ngày có bao nhiêu giờ? Ýđúng là . 24 giờ (0,5đ)
b. 1 kg = ......g Ý đúng là .1000 (0,5đ)
Bài 6(1 điểm). Điền > ; < ; =
32 – 2 + 5 > 31 (0,25đ) 60 cm + 10 cm = 7 dm (0,25đ)
40 – 6 < 40 + 6 (0,25đ) 4 dm > 30 cm (0,25đ)
Bài 8(2 điểm).
a. Bài giải
Số lít dầu thùng thứ hai chứa là: (0,25đ)
32 + 9 = 41 (l) (0,5đ)
Đáp số: 41 lít dầu (0,25đ)
b. Bài giải
Số quả quýt bạn Lan có là: (0,25đ)
54 - 25 = 29 (quả) (0,5đ)
Đáp số: 29 quả quýt (0,25đ)
Lớp:……………………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:………………………..
- Người chấm:……………………..
Bài 1: ( 1 điểm ).
a. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 51; 52; ….; …....; …....; …....; …...; …..;59
b. Đọc số: 76..................................................; 82...................................................
Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 72 + 19 b. 36 + 27 c. 85 – 28 d. 32 – 9
Bài 3( 1 điểm). Tìm X :
a. X+ 25 = 48 b. 42 – X = 55
................................. .................................
................................. .................................
................................. .................................
Bài 4(1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 + 7 + = 34 b. – 9 + 7 = 16
Bài 5(1 điểm). Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
A. 3
B. 4
C. 5
Bài 6(1 điểm). Khoanh vào đáp án đúng:
a. Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ B. 22 giờ C. 24 giờ
b. 1 kg = ......g
A. 10g B. 100g C. 1000g
Bài 7(1 điểm). Điền > ; < ; =
32 – 2 + 5 ........ 31 60 cm + 10 cm …..... 7 dm
40 – 6 ......... 40 + 6 4dm …......... 30 cm
Bài 8(2 điểm).
a. Thùng thứ nhất chứa 32l dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 9l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
b. Bạn Lan có 54 quả vừa cam vừa quýt, trong đó có 25 quả cam. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quả quýt?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 2 CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 2
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1: ( 1 điểm )
a. Học sinh điền đúng mỗi số đúng được 0,1 điểm. Các số cần điền là: 53, 54, 55, 56, 57, 58.
b.Học sinh đọc đúng mỗi số đúng được 0,25 điểm: 76 bảy mươi sáu; 82 tám mươi hai.
Bài 2(2 điểm).
a. 72 b. 36 c. 85 d. 32
+ 19 + 27 - 28 - 9
91 (0,5đ) 63 (0,5đ) 57 (0,5đ) 23 (0,5đ)
Bài 3(1 điểm).
a. 12 + 7 + = 34 (0,5đ)
b. – 9 + 7 = 16 (0,5đ)
Bài 4(1 điểm). Ý đúng là .5
Bài 5(1 điểm).
a. Một ngày có bao nhiêu giờ? Ýđúng là . 24 giờ (0,5đ)
b. 1 kg = ......g Ý đúng là .1000 (0,5đ)
Bài 6(1 điểm). Điền > ; < ; =
32 – 2 + 5 > 31 (0,25đ) 60 cm + 10 cm = 7 dm (0,25đ)
40 – 6 < 40 + 6 (0,25đ) 4 dm > 30 cm (0,25đ)
Bài 8(2 điểm).
a. Bài giải
Số lít dầu thùng thứ hai chứa là: (0,25đ)
32 + 9 = 41 (l) (0,5đ)
Đáp số: 41 lít dầu (0,25đ)
b. Bài giải
Số quả quýt bạn Lan có là: (0,25đ)
54 - 25 = 29 (quả) (0,5đ)
Đáp số: 29 quả quýt (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)