Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Hóa học lớp 9_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ I_Hóa học lớp 9_1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I(2013-2014)
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian 45 phút(không kể chép đề)
I/ MỤC TIÊU:
Chủ đề 1 : Chương I Các loại hợp chất vô cơ
Chủ đề 2 : Chương II Kim Loại
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Các loại hợp chất vô cơ
Tính chất hóa học của axit: làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, oxit bazơ, td với muối, td với kim loại; Tính chất hóa học của bazơ (5 tính chất)
Nhận biết được các loại hợp chất vô cơ
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4.5
45%
2
4.5
45%
Chương 2
Kim loại
1 câu
3 điểm
Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm và sắt.
Tính được khối lượng, thể tích chất tham gia hoặc chất sản phẩm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
2.5
25%
2
5.5
55%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
4,5 điểm
45%
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
2,5 điểm
25%
4 câu
10 điểm
100%
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
ĐỀ CHẴN
1/ Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa. (2,5 điểm)
2/ Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. (3 điểm)
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al NaAlO2
3/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đây : H2SO4, HCl và Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng. (2 điểm)
4/ Có 13,35 gam AlCl3 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa, đem kết tủa đun đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn.
a. Viết các phương trình phản ứng. (1,5 điểm).
Xác định khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. (1 điểm).
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính chất hóa học của axit: (0,5 đ/ tính chất và phương trình hóa học đúng)
a/ Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu đỏ
b/ Tác dụng với oxit bazơ:
2HCl + CaO CaCl2 + H2O
c/ Tác dụng với dung dịch bazơ:
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
d/ Tác dụng với kim loại:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
e/ Tác dụng với dung dịch muối:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Thực hiện chuổi chuyển hóa:
1. 4Al + 3O2 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl
4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. 2Al2O3 4Al + 3O2
6. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(0,5 đ/ phương trình hóa học đúng)
3
Nhận biết :
Dùng quì tím nhận biết được H2SO4 và HCl vì làm quì tím hóa đỏ.
Nhận biết được Ba(OH)2 vì làm quì tím hóa xanh.
Nhận biết được H2SO4 vì khi cho tác dụng với Ba(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng.
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
4
a. Phương trình hóa học:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
1 1
0.1 0.1
2Al(OH
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian 45 phút(không kể chép đề)
I/ MỤC TIÊU:
Chủ đề 1 : Chương I Các loại hợp chất vô cơ
Chủ đề 2 : Chương II Kim Loại
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Các loại hợp chất vô cơ
Tính chất hóa học của axit: làm đổi màu chất chỉ thị, td với bazơ, oxit bazơ, td với muối, td với kim loại; Tính chất hóa học của bazơ (5 tính chất)
Nhận biết được các loại hợp chất vô cơ
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4.5
45%
2
4.5
45%
Chương 2
Kim loại
1 câu
3 điểm
Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm và sắt.
Tính được khối lượng, thể tích chất tham gia hoặc chất sản phẩm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
2.5
25%
2
5.5
55%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
4,5 điểm
45%
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
2,5 điểm
25%
4 câu
10 điểm
100%
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
ĐỀ CHẴN
1/ Nêu tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa. (2,5 điểm)
2/ Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. (3 điểm)
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al NaAlO2
3/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đây : H2SO4, HCl và Ba(OH)2. Viết phương trình phản ứng. (2 điểm)
4/ Có 13,35 gam AlCl3 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa, đem kết tủa đun đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn.
a. Viết các phương trình phản ứng. (1,5 điểm).
Xác định khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. (1 điểm).
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tính chất hóa học của axit: (0,5 đ/ tính chất và phương trình hóa học đúng)
a/ Làm đổi màu chất chỉ thị màu: quỳ tím chuyển sang màu đỏ
b/ Tác dụng với oxit bazơ:
2HCl + CaO CaCl2 + H2O
c/ Tác dụng với dung dịch bazơ:
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
d/ Tác dụng với kim loại:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
e/ Tác dụng với dung dịch muối:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Thực hiện chuổi chuyển hóa:
1. 4Al + 3O2 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl
4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
5. 2Al2O3 4Al + 3O2
6. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
(0,5 đ/ phương trình hóa học đúng)
3
Nhận biết :
Dùng quì tím nhận biết được H2SO4 và HCl vì làm quì tím hóa đỏ.
Nhận biết được Ba(OH)2 vì làm quì tím hóa xanh.
Nhận biết được H2SO4 vì khi cho tác dụng với Ba(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng.
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
0.5
0.5
0.5
0.5
4
a. Phương trình hóa học:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
1 1
0.1 0.1
2Al(OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)