Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường :…………………….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC: 2013 -2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………….
………………………...
Người chấm:…………..
…………………………
Bài 1/ Viết số thập phân sau: (1 điểm)
a) Ba phẩy mười hai:……………………….
b) Bốn mươi tám đơn vị, một phần mười , hai phần trăm:………………….
c) 15,321: …………………………………………………………………………
d) 123,05: …………………………………………………………………………
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a.Số lớn nhất trong các số: 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là:
A. 8,487 B. 86,453 C. 91,4 D. 91,08
b. 12% của 10kg là:
A. 1,02kg B. 1,2kg C. 0,12kg D. 12kg
c. Diện tích một hình tam giác có độ dài đáy là 11cm, chiều cao 4cm bằng:
A. 44cm2 B. 88cm2 C. 11cm2 D. 22cm2
d. Thể tích hình lập phương cạnh 0,2 dm là:
A. 0,008dm3 B.0,08dm3 C. 0,8dm3 D. 0,0008dm3
Bài 3/ Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 8 m 7dm =…….. dm c) 17 tấn 52 kg =….. kg
b) 2m26 dm2 =…….dm2 d) 1,5 giờ =………. phút
Bài 4/ Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
143,25 + 312,61 368,7- 95,48 132,5 x 1,7 63,725: 5
…………….. ……………. …………… ……………
……………... ……………. ... ………… ………………
…………….. ……………. …………… ……………
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………......
…………….. ……………. …………… ……............
Bài 5/ Trong biểu đồ bên: (1 điểm)
a.Số học sinh thích học vẽ chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 10%
B. 5%
C. 15%
D. 20%
b. Số học sinh thích học Tiếng Việt chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 30%
B. 40%
C. 25%
Bài 6/ Một người đi xe máy từ A với vận tốc 39km/giờ thì sau 1 giờ 30 phút đến B. Hỏi người khác đi xe đạp khởi hành từ A lúc 7 giờ với vận tốc 13 km/giờ thì đến B lúc mấy giờ? (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5
Năm học 2013- 2014
1/. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm .
a) 3,12
b) 48,12
c) Mười lăm phẩy ba trăm hai mươi mốt.
d)Một trăm hai mươi ba phẩy linh năm.
2/. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a.Số lớn nhất trong các số: 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là: C. 91,4
b. 12% của 10kg là: B. 1,2kg
c. Diện tích một hình tam giác có độ dài đáy là 11cm, chiều cao 4cm bằng: D. 22cm2
d. Thể tích hình lập phương cạnh 0,2 dm là: A. 0,008dm3
3/. Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
a) 8 m 7dm = 87 dm c) 17 tấn 52 kg = 17052 kg
b) 2m26 dm2 = 206 dm2 d) 1,5 giờ = 90 phút
4/. Mỗi phép tính đúng ý a, b học sinh được 0,5 điểm. Đúng ý c, d học sinh được 1 điểm.
143,25 + 312,61 368,7- 95,48 132,5 x 1,7 63,725: 5
143,25 368,7 132,5 63,725 5
312,61 95,48 1,7 13 120,745
455,86 273,22 225,25 3
37
22
25
0
5/ Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Trong biểu đồ bên:
a.Số học sinh thích học vẽ chiếm bao nhiêu phần trăm: B. 5%
b. Số học sinh thích học Tiếng Việt chiếm bao nhiêu phần trăm: D. 50%
6/. (2 điểm) Bài giải
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường AB dài là: 39 x 1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)