Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Họ và tên:………………………….. Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút


Điểm



Lời phê của giáo viên

GV coi KT:……………………

GV chấm KT:…………………


Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Chữ số 9 trong số 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4
C. 5,2 D. 4,0
c) Tìm 4% của 200 tấn
A. 8 tấn B. 8 % C. 4 tấn D. 4 %
d) 0,65% = ?
A.  B.  C.  D. 

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. (1 điểm)
a) 5,009……5,01 b) 11,389……11,39
c) 0,825……0,815 d) 20,500……20,50
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
5,006 + 2,375 b) 62,1 - 14,75
…………………………. ………………………….....
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24
………………………….. .…………………………...
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. .…………………………...
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 570 dm3 = ………….. m 3 b) 5,3 kg =…………........g
c) 5 km 148 m = ................. km d) 165 phút = ………….giờ
Bài 5 : Tìm X (1 điểm)
a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
………………………….. .…………………………...
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. .…………………………...
Bài 6: Viết các số sau theo thứ tự: (1 điểm)
Từ bé đến lớn: 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.
......................................................................................................................................
Từ lớn đến bé: 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 96,78
......................................................................................................................................
Bài 7: Cho một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 1,5 m, chiều rộng là 0,6 m và chiều cao là 0,8 m như hình bên. (2 điểm)
a) Trong hình bên có …… hình chữ nhật?
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật bên.





Bài 8: Quãng đường AB dài 210 km. Ô tô khởi hành từ A đi đến B với vận tốc 60 km/giờ, cùng lúc đó xe máy khởi hành từ B đi đến A với vận tốc 45 km/giờ. Sau mấy giờ thì ô tô và xe máy gặp nhau? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2013-2014

Bài 1: (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a) Chữ số 9 trong số 17,209 thuộc hàng nào ?
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

B. 0,4
c) Tìm 4% của 200 tấn
A. 8 tấn
d) 0,65% = ?
B. 
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a) 5,009…<…5,01 b) 11,389…<…11,39
c) 0,825…>…0,815 d) 20,500…=…20,50
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 5,006 b) 62,1 c. 17,03 d. 10,60 4,24
2,375 14,75 0,25 2120 2,5
7,381 47,35 8515 00
3406
4,2575
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a) 0,57 m 3 b) 5300 g c) 5,148 km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)