Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4 (VNEN)

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4 (VNEN) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường…………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp………………………. MÔN : TOÁN - KHỐI 4 VNEN
Họ và tên………………… Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút


Điểm

Lời phê của giáo viên

Người coi…………………


Người chấm………………


Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

A.  = ; B.  ; C. ; D. 

Bài 2: ( 1 điểm ) Chọn câu trả lời đúng:
a. Kết quả phép tính  là:
A.; B. ; C. ; D. .
b. Kết quả phép tính : 2 là:
A. ; B. ; C. ; D. :

Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 1542 = 1000 + 500 + 40 + 2 b. 21034 + 210 + 34

c. 15410 + 10000 + 5000 + 400 + 10 d. 56801 = 56 + 801
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm:
a. 9kg 55g…..9045g. b. 8 tấn 25kg….825kg.
c. 2 tạ 6 yến….260 yến d. 150g….kg
Bài 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a. 57836 + 4509 b. 29051- 5917 c. 251 X 324 d. 39875 : 125
……………… ………………. …………… ……………...
……………… ………………. …………… …………….
……………… ………………. ……………. …………
……………... ………………. ……………. ………….


Bài 6: ( 1 điểm ) Tìm x:
a. x + =  b. : x = 

B
Bài 7: ( 1 điểm ) Điền vào chỗ trống:
Hình ABCD có:
Cạnh AB song song với cạnh ………… A I C
Cạnh AD song song với cạnh …………
Cạnh AC vuông góc với …………….. D
AI = ………; BI ……………….

Bài 8: ( 2 điểm) Bác Tám mở một vòi nước chảy vào cái bể ( bể chưa có nước ), giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy tiếp được  bể.
Hỏi:
a. Sau hai giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?
b. Nếu bác Tám dùng kết một lượng nước bằng bể để tưới rau và  bể để giặt quần áo thì số nước còn lại là mấy phần bể?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………






ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN - KHỐI 4 VNEN
Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25 đ.
A. ; B. ; C. ; D. .
Bài 2: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ.
a. D ; b. B ;
Bài 3: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25đ.
a. Đ b. S c. Đ d. S
Bài 4: (1điểm) Điền đúng mỗi phép tính được 0,25đ
a. 9kg 55g > 9045g b. 8 tấn 25 kg > 825kg
c. 2 tạ 6 yến < 260 yến d. 150g < kg
Bài 5: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ.
a. 62345; b. 23134; c. 81324 d. 319.
Bài 6: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ.
a. x +  =  b.  : x = 
x =  -  x =  x  
x = =  x =  = 

Bài 7: (1điểm )
Cạnh AB song song với cạnh CD. 0,25đ
Cạnh AD song song với cạnh BC. 0,25đ
AC vuông góc với DB. 0,25đ
AI = IC; BI = ID. 0,25đ

Bài giải:

Bài 8: (2điểm) a. Sau hai giờ, vòi nước đó chảy được là: 0,25
 +  =  ( bể ) 0,5
b. Lượng nước còn lại sau khi đã tưới rau và giặt quần áo là: 0,25
 - (  +  ) =  -  =  ( bề ) 0,5

Đáp số: a.  bể; b.  bể 0,5


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 130,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)