Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4_4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp……………………….. Năm học : 2011- 2012
Họ và tên………………….. Thời gian : 60 phút
Môn : Toán Khối 4
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Đề bài:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: (1 đ)
a/ và b/ và
Bài 2: Sắp xếp các phân số: ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5 đ)
Bài 3: Tính (2 đ)
a/ + = …………………… c/ x 7 =……………………
b/ - = ……………………. d/ : 3 =…………………….
Bài 4: (1 đ)
a/ Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ chấm:
a. …… 1 b. …….
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 tấn 3 yến = …….. kg b. 5 m2 3 dm2 =…….. dm2
Bài 5: Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1,5 đ)
a/ của một ngày là:
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 18 giờ D. 72 giờ
b/ Giá trị của biểu thức + x là:
A. B. C. D.
c/ Hình nào có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh là 7 cm.
B. Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6cm.
C. Hình thoi có hai đường chéo là 14cm và 6cm.
D. Hình bình hành có diện tích là 50cm2.
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 đ)
a. kg + kg = kg b. m2 x 7 = 5 m2
Bài 7: Tìm X (1 đ)
a. = b. X x =
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 8: Bài toán: Một cửa hàng bán gạo, số gạo tẻ bán nhiều hơn gạo nếp là 824 kg. Biết rằng số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Tính số gạo mỗi loại mà cửa hàng bán được. (2 đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Đáp án
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: (1 đ)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ và b/ và
= = = =
Vậy ta có: và Vậy ta có: và
Bài 2: Đúng toàn câu được 0,5 điểm.
Từ bé đến lớn: ; ; ;
Bài 3: Tính (2 đ) đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ + = + = + =
b/ - = - = - =
c/ 7 = = 3
d/ : 3 = =
Bài 4: (1 đ) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
a/ Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ chấm:
a. < 1 b. <
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 tấn 3 yến = 2030 kg b. 5 m2 3 dm2 = 503 dm2
Bài 5: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ của một ngày là: C. 18 giờ
b/ Giá trị của biểu thức + x là: B.
c/ Hình nào có diện tích lớn nhất:
D. Hình bình hành có diện tích là 50cm2.
Bài 6: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. kg + kg = kg b. m2 x 7 = 5 m2
Bài 7: Tìm X (1 đ)
a. = b. X x =
x= : x = :
x = x =
Bài 8: (2 đ)
Bài giải
Hiệu số phần
Lớp……………………….. Năm học : 2011- 2012
Họ và tên………………….. Thời gian : 60 phút
Môn : Toán Khối 4
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Đề bài:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: (1 đ)
a/ và b/ và
Bài 2: Sắp xếp các phân số: ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5 đ)
Bài 3: Tính (2 đ)
a/ + = …………………… c/ x 7 =……………………
b/ - = ……………………. d/ : 3 =…………………….
Bài 4: (1 đ)
a/ Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ chấm:
a. …… 1 b. …….
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 tấn 3 yến = …….. kg b. 5 m2 3 dm2 =…….. dm2
Bài 5: Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1,5 đ)
a/ của một ngày là:
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 18 giờ D. 72 giờ
b/ Giá trị của biểu thức + x là:
A. B. C. D.
c/ Hình nào có diện tích lớn nhất:
A. Hình vuông có cạnh là 7 cm.
B. Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 6cm.
C. Hình thoi có hai đường chéo là 14cm và 6cm.
D. Hình bình hành có diện tích là 50cm2.
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 đ)
a. kg + kg = kg b. m2 x 7 = 5 m2
Bài 7: Tìm X (1 đ)
a. = b. X x =
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 8: Bài toán: Một cửa hàng bán gạo, số gạo tẻ bán nhiều hơn gạo nếp là 824 kg. Biết rằng số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Tính số gạo mỗi loại mà cửa hàng bán được. (2 đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Đáp án
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: (1 đ)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ và b/ và
= = = =
Vậy ta có: và Vậy ta có: và
Bài 2: Đúng toàn câu được 0,5 điểm.
Từ bé đến lớn: ; ; ;
Bài 3: Tính (2 đ) đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ + = + = + =
b/ - = - = - =
c/ 7 = = 3
d/ : 3 = =
Bài 4: (1 đ) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
a/ Điền dấu >, <, = thích hợp và chỗ chấm:
a. < 1 b. <
b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 tấn 3 yến = 2030 kg b. 5 m2 3 dm2 = 503 dm2
Bài 5: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ của một ngày là: C. 18 giờ
b/ Giá trị của biểu thức + x là: B.
c/ Hình nào có diện tích lớn nhất:
D. Hình bình hành có diện tích là 50cm2.
Bài 6: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. kg + kg = kg b. m2 x 7 = 5 m2
Bài 7: Tìm X (1 đ)
a. = b. X x =
x= : x = :
x = x =
Bài 8: (2 đ)
Bài giải
Hiệu số phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)