Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường: ....................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .......................................... MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên: .................................. Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút

Điểm
Lời phê





Người coi…………………………

Người chấm:………………………

Câu 1: ( 1 điểm)
a. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
A. 42756 B. 42765  C. 42657 D. 42567
b. Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620
Câu 2 : ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 35736 x 24 b. 8640 : 24
……………………….. …………………………………
……………………….. …………………………………
………………………. …………………………………
Câu 3: (2 điểm) Tính:
a. +  ……………………………………………………………………………………
b. -  ………………………………………………………………………………….. .
c.  x  …………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..
Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A.  B.  C. D. 
b. Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả lớp là:
A. B. C. D.
Câu 5: (1 điểm) Tìm X:
a . X x  =  b. X : 5 = 
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................

Câu 6: (1điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng:
a. 24 km 2 = 24 000 000 m2 c. 180 phút = 1 080giây
b. 5 tạ 20 yến = 520 kg d.  ngày = 18 giờ
Câu 7: ( 1điểm) Cho hình chữ nhật bên tính:
a. AD song song với cạnh …… A B

b. BC vuông góc với cạnh ……


D C

Câu 8: (2 điểm)
Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng  tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
ÔN TOÁN- KHỐI 4
Năm học: 2013 – 2014.
Câu 1: (1 điểm) mỗi ý được 0,5 điểm
a. B. 42765
b. D. 35620
Cẫu 4 : (1 điểm ) mỗi ý được 0,5 điểm
a. 35736 b . 8640 24
x 24 144 360
142944 000
71472 0
857664
Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. +  = 
b. -  =  -=
c.  x  = = 
d . : =x = 4
Câu 4: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. C.
b. A.
Câu 5: (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a . X x  =  b. X : 5= 
X = :  (0,25 đ) X =  x 5 (0,25 đ)
X =  (0,25 đ) X =  (0,25 đ)
Câu 6: (1điểm) mỗi ý được 0,5 điểm
a. 24 km 2 = 24 000 000 m2 c. 180 phút = 1 080giây

Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
AD song song với cạnh BC
BC vuông góc với cạnh CD




Câu 8: (2 điểm)

Bài giải
? tuổi

Tuổi con: 20 tuổi

Tuổi mẹ:
(0,5 điểm)

? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Tuổi của con là: (0,25 điểm)
20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 131,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)