Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:……………………… ….. MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên:……………………. Năm học 2013-2014
Điểm
Lời phê
Người coi…………………………
Người chấm:………………………
Bài 1: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có Bài trả lời đúng nhất.
a) Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
b) Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
c) Có 3 quả bóng màu xanh và 7 quả bóng màu đỏ vậy phân số chỉ số quả bóng màu xanh so với số bóng màu đỏ là:
A. B. C. D.
d) Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 250 B. 500 C. 7500 D.480
Bài 2 (1 điểm)
Điền vào chỗ chấm:
Hình thoi có kích thước hai đường chéo là 12 cm và 8 cm có diện tích ít hơn diện tích hình vuông cạnh 10 cm là:.......... cm2
Bài 3 (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 15 k m 2 =…......... m2 c. 2 tấn 20 yến = ............. tạ
b. 3 giờ 5 phút =…………phút d. ngày =...........…giờ
Bài 4 ( điểm)
Tìm X biết:
a . X x = b. X : 5 =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm)
Một con đường có chiều dài 55 km. Người ta vẽ con đường đó trên bản đồ theo tỉ lệ là 1:10000. Hỏi trên bản đồ con đường đó dài bao nhiêu cm?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm)
Tính: (Thực hiện các bước tính)
a. + ……………………………………………………………………………………
b. - …………………………………………………………………………………..
c. x …………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..
Bài 7: (2 điểm)
Năm nay cha hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; ; ;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 4 CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013-2014
Bài 1: (1 điểm)
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. Ý C. c. Ý C.
b. Ý B. d. Ý D. 480
Bài 2: (1 điểm)
Học sinh điền đúng được (1 điểm)
52 cm2
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15km 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn 20 yến = 22 tạ d. ngày=…16…giờ
Bài 4: (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a . X x = b. X: 5 =
X = : (0,25 đ) X = x 5 (0,25 đ)
X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Bài 5: (1 điểm)
Bài giải
55 km = 5500000 cm (0,25 đ)
Độ dài của con đường đó trên bản đồ là: (0,25 đ)
5500000 : 100000 = 55 (cm) (0,5 đ)
Đáp số: 55 cm
Bài 6: (2 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. + =
b. - = -=
c. x = =
d . : =x = 4
( không bắt buộc rút gọn)
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
5 - 1 = 4 ( phần) (0,5 điểm)
Tuổi con là: (0,25 điểm)
(20 : 4) x 1 = 5 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
20 + 5 = 25 ( tuổi) (0,25 điểm)
Hoặc ( 20 : 4)
Lớp:……………………… ….. MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên:……………………. Năm học 2013-2014
Điểm
Lời phê
Người coi…………………………
Người chấm:………………………
Bài 1: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có Bài trả lời đúng nhất.
a) Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
b) Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
c) Có 3 quả bóng màu xanh và 7 quả bóng màu đỏ vậy phân số chỉ số quả bóng màu xanh so với số bóng màu đỏ là:
A. B. C. D.
d) Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 250 B. 500 C. 7500 D.480
Bài 2 (1 điểm)
Điền vào chỗ chấm:
Hình thoi có kích thước hai đường chéo là 12 cm và 8 cm có diện tích ít hơn diện tích hình vuông cạnh 10 cm là:.......... cm2
Bài 3 (1 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 15 k m 2 =…......... m2 c. 2 tấn 20 yến = ............. tạ
b. 3 giờ 5 phút =…………phút d. ngày =...........…giờ
Bài 4 ( điểm)
Tìm X biết:
a . X x = b. X : 5 =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm)
Một con đường có chiều dài 55 km. Người ta vẽ con đường đó trên bản đồ theo tỉ lệ là 1:10000. Hỏi trên bản đồ con đường đó dài bao nhiêu cm?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm)
Tính: (Thực hiện các bước tính)
a. + ……………………………………………………………………………………
b. - …………………………………………………………………………………..
c. x …………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..
Bài 7: (2 điểm)
Năm nay cha hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; ; ;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 4 CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013-2014
Bài 1: (1 điểm)
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. Ý C. c. Ý C.
b. Ý B. d. Ý D. 480
Bài 2: (1 điểm)
Học sinh điền đúng được (1 điểm)
52 cm2
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15km 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn 20 yến = 22 tạ d. ngày=…16…giờ
Bài 4: (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a . X x = b. X: 5 =
X = : (0,25 đ) X = x 5 (0,25 đ)
X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Bài 5: (1 điểm)
Bài giải
55 km = 5500000 cm (0,25 đ)
Độ dài của con đường đó trên bản đồ là: (0,25 đ)
5500000 : 100000 = 55 (cm) (0,5 đ)
Đáp số: 55 cm
Bài 6: (2 điểm)
Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. + =
b. - = -=
c. x = =
d . : =x = 4
( không bắt buộc rút gọn)
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm)
5 - 1 = 4 ( phần) (0,5 điểm)
Tuổi con là: (0,25 điểm)
(20 : 4) x 1 = 5 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
20 + 5 = 25 ( tuổi) (0,25 điểm)
Hoặc ( 20 : 4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 159,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)