Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Tên:......................................... Môn: Toán
Lớp:............... Năm học: 2013- 2014
( Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi………………..................
Người chấm:…………….................
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 1 điểm )
Bài 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 853 C. 40 000 D. 400 000
Bài 2 : Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
Bài 3 : Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D. :
Bài 4 : Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tính: (2 điểm)
a) + =………………………………………………………………………
b) - =………………………………………………………………………
c) x =………………………………………………………………………
d) : =………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm)
a) 4 phút 15 giây …. 245 giây b) 3kg 15g …. 3150g
c) …. 1 d) 8dm2 7cm2 …. 87 cm2
Câu 4.( 1 điểm )Tìm :
a) : = b) - =
............................................ ...........................................
............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
…………………………….. ……………………………
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S B
Trong hình thoi ABCD ( xem hình bên )
a. AB và DC không bằng nhau. A C
b. AB không song song AD .
c. Các cặp cạnh đối diện song song. D
d. Bốn cạnh điều bằng nhau.
Câu 6.(1 điểm) Cho các phân số: ; ; ; ; ;
a)Các phân số bằng 1 là : ......................................................................................................
b) Các phân số lớn hơn 1 là : .....................................................................................................
Câu 7 . (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu 1: ( 1 điểm ) Đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Bài 1 : C ( 0,25 điểm)
Bài 2 : B ( 0,25 điểm)
Bài 3 : A ( 0,25 điểm)
Bài 4 : B ( 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a) + = =
b) - =
c) x =
d) : =
Câu 3: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a) 4 phút 15 giây = 245 giây b) 3kg 15g = 3150g
c) < 1 d) 8dm2 7cm2 > 87 cm2
Câu 4 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x = b) x =
Câu 5: (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a. Đ b. Đ c. Đ d. Đ
Câu 6: (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a)Các phân số bằng 1 là : ;
b) Các phân số lớn hơn 1 là : ;
Câu 7 : (2 điểm) Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ
Chiều rộng thửa ruộng là:0,25đ
200 : 5 x 2 = 80 (m) 0,25đ
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25đ
200 – 80 = 120 (m) 0,25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ
120 x 80 = 9600(m2) 0,5đ
Đáp số: 9600 m2
Tên:......................................... Môn: Toán
Lớp:............... Năm học: 2013- 2014
( Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi………………..................
Người chấm:…………….................
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 1 điểm )
Bài 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 853 C. 40 000 D. 400 000
Bài 2 : Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
Bài 3 : Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D. :
Bài 4 : Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tính: (2 điểm)
a) + =………………………………………………………………………
b) - =………………………………………………………………………
c) x =………………………………………………………………………
d) : =………………………………………………………………………
Câu 3. (2 điểm)
a) 4 phút 15 giây …. 245 giây b) 3kg 15g …. 3150g
c) …. 1 d) 8dm2 7cm2 …. 87 cm2
Câu 4.( 1 điểm )Tìm :
a) : = b) - =
............................................ ...........................................
............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
…………………………….. ……………………………
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S B
Trong hình thoi ABCD ( xem hình bên )
a. AB và DC không bằng nhau. A C
b. AB không song song AD .
c. Các cặp cạnh đối diện song song. D
d. Bốn cạnh điều bằng nhau.
Câu 6.(1 điểm) Cho các phân số: ; ; ; ; ;
a)Các phân số bằng 1 là : ......................................................................................................
b) Các phân số lớn hơn 1 là : .....................................................................................................
Câu 7 . (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu 1: ( 1 điểm ) Đúng mỗi bài 0,25 điểm.
Bài 1 : C ( 0,25 điểm)
Bài 2 : B ( 0,25 điểm)
Bài 3 : A ( 0,25 điểm)
Bài 4 : B ( 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a) + = =
b) - =
c) x =
d) : =
Câu 3: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a) 4 phút 15 giây = 245 giây b) 3kg 15g = 3150g
c) < 1 d) 8dm2 7cm2 > 87 cm2
Câu 4 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x = b) x =
Câu 5: (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a. Đ b. Đ c. Đ d. Đ
Câu 6: (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a)Các phân số bằng 1 là : ;
b) Các phân số lớn hơn 1 là : ;
Câu 7 : (2 điểm) Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ
Chiều rộng thửa ruộng là:0,25đ
200 : 5 x 2 = 80 (m) 0,25đ
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25đ
200 – 80 = 120 (m) 0,25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ
120 x 80 = 9600(m2) 0,5đ
Đáp số: 9600 m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)