Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên : ............................................. Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút.

Điểm

Lời phê của GV

GV coi:…………………….
GV chấm:………………….



Bài 1: (1 điểm)
a/ Đọc số
107:……………………………….. 320: ………………………………...

b/ Viết số:
629;……..;631;…….;………;………;.635; ………; 637;

Bài 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
251 + 135 996 – 392
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….

b/ Tính:
60 – 45 : 5 = …………………… 2 x 8 + 72 = ……………………..
= ………………….. = ……………………..

Bài 3: (1 điểm)
a/Viết :
405 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
643 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị

b/ Điền dấu > , < , =
700 ….. 699 460 ….. 400 + 60

Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x :
a) X – 245 = 302 b) X + 162 = 372
……………….. …………………
……………….. ………………….

c) X x 4 = 36 d) X : 5 = 4
……………… ............ ……………….........
……………… ........... ………………..........



Bài 5: ( 1 điểm)

a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…..giờ…..phút

b) 2 km = ………..m
7 m = …………dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
(với độ dài các cạnh như hình vẽ)

A. 69 mm 31 mm 27 mm
B. 86 mm
C. 96 mm

38 mm

b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 30 dm, 12 dm, 30 dm, 12 dm.
A. 84 dm
B. 74 dm
C. 64 dm

Bài 7: ( 2 điểm):
a/ Tấm vải xanh dài 52 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét ?

Bài làm
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….


b/ Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?

Bài làm
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………….




ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
Môn: Toán – Khối 2
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1: (1 điểm)
a/ Đọc số( 0,5 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
107: Một trăm linh bảy 320: Ba trăm hai mươi
b/ Viết số: ( 0,5 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm
629; 630; 631; 632; 633; 634; 635; 636; 637;
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a/ Đặt tính rồi tính:
251 + 135 996 – 392
251 996
+ -
135 392
386 604

b/ Tính:
60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48
= 51 = 84
Bài 3: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.)
405 gồm 4 trăm 0 chục 5 đơn vị
643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
700 > 699 460 = 400 + 60
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.)

a) X – 245 = 302 b) X + 162 = 372
X = 302 + 245 X = 372 – 162
X = 547 X = 210
c) X x 4 = 36 d) X : 5 = 4
X = 36 : 4 X = 4 x 5
X = 9 X = 20

Bài 5: ( 1 điểm)
(Khoanh đúng được 0,5 điểm)



a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

1 giờ 25 phút


b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)

2 km = 2000 m
7 m = 70 dm

Bài 6: (1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)