Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường…………………………… ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Lớp……… MÔN TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:……………………… Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi KT……………………………
Người chấm KT…………………………
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) . b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:………. - 605:……………………………………….
- Bốn trăm mười:………………… - 920……………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 -19
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X + 232 = 414 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6:(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Câu 7:(1 điểm). Hình bên có:
..... hình tam giác
..... hình tứ giác
Câu 8: (2 điểm)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………...
……………………………………………
b)() Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà?
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………...
……………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1: (1 điểm).HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a) (0,5 điểm) . b) (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm: 815 - 605: Sáu trăm linh năm
- Bốn trăm mười: 410 - 920: Chín trăm hai mươi
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng vào mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
a) Só liền trước của số 800 là: C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:B. 458
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 786 76 430
172 90 24 19
739 696 100 411
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 414 X : 8 = 6
X = 414 - 232 X = 6 x 8
X = 182 X = 48
Câu 6:(1 điểm)
a) HS ghi đúng:
- Tháng 12 có 31 ngày.(0,25 điểm)
- Có 4 ngày thứ hai.(0,25 điểm)
b) HS ghi đúng: Đồng hồ chỉ 1 giờ 20 phút. (0,5 điểm)
Câu 7:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là
Lớp……… MÔN TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:……………………… Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi KT……………………………
Người chấm KT…………………………
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) . b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm:………. - 605:……………………………………….
- Bốn trăm mười:………………… - 920……………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801 B. 798 C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545 B. 458 C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
6 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172 786 – 90 76 + 24 430 -19
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X + 232 = 414 X : 8 = 6
………………….. …………………
………………….. …………………
Câu 6:(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Câu 7:(1 điểm). Hình bên có:
..... hình tam giác
..... hình tứ giác
Câu 8: (2 điểm)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD = 35 cm, DA= 21 cm.
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………...
……………………………………………
b)() Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và gà?
Bài giải
. …………………………………………
…………………………………………...
……………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- KHỐI 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1: (1 điểm).HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a) (0,5 điểm) . b) (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm: 815 - 605: Sáu trăm linh năm
- Bốn trăm mười: 410 - 920: Chín trăm hai mươi
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng vào mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
a) Só liền trước của số 800 là: C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:B. 458
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36 24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42 45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567 786 76 430
172 90 24 19
739 696 100 411
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 414 X : 8 = 6
X = 414 - 232 X = 6 x 8
X = 182 X = 48
Câu 6:(1 điểm)
a) HS ghi đúng:
- Tháng 12 có 31 ngày.(0,25 điểm)
- Có 4 ngày thứ hai.(0,25 điểm)
b) HS ghi đúng: Đồng hồ chỉ 1 giờ 20 phút. (0,5 điểm)
Câu 7:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)