Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:……………………….. Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:…………………………. Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
Ngưới coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1. Tính: (2 điểm)
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5 = 1 x 5 =
24: 4= 30: 5 = 12: 3 = 20 : 2 =
Câu 2: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn trăm hai mươi bảy
………
………………………………………………………………….
901
Câu 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
45 + 26 52-37
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Câu 4. Điền các dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm (2 điểm)
217……….. 221 684………….. 648
623+32……….. 655 145…………… 267- 122
1 m………… 1000 mm 999 m………… 1 km
1 dm………… 9 cm 60 phút……….. 1 giờ
Câu 5. (1 điểm)
Điền số thích hợp vào ( trong các phép tính sau:
( x 4 = 12
20 : ( = 5
Câu 6. (1 điểm)
Quan sát hình và điền vào chỗ chấm D
Hình tam giác bên có tên là:………….
2cm 3cm Hình tam giác bên có chu vi là:..............
C 5 cm
E
Câu 7. (2 điểm)
Người ta cắt một sợi dây dài 45 m thành 5 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
3 x 5 = 15 4 x 8 = 32 5 x 5= 25 1 x 5= 5
24: 4= 6 30: 5 = 6 12: 3= 4 20 : 2= 10
Câu 2: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn trăm hai mươi bảy
427
Chín trăm linh một
901
Câu 3: (1 điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
45 + 26 52-37
45 52
+ -
26 37
71 15
Câu 4: (2 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
217……<….. 221 684………>….. 648
623+42……>….. 655 145………=…… 267- 122
1m………=… 1000 mm 999m……<…… 1km
1 dm……>…… 9cm 60 phút……=….. 1 giờ
Câu 5: (1 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
x 4 = 12
20: 4 = 5
Câu 6: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Hình tam giác bên có tên là: CDE hay DEC hoặc EDC
Hình tam giác bên có chu vi là: 10 cm
Câu 7: ( 2 điểm)
Bài giải
Độ dài mỗi đoạn dây là: (0,5 điểm)
45: 5 = 9 ( m) (1 điểm)
Đáp số: 9 mét (0,5 điểm)
Lớp:……………………….. Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:…………………………. Năm học: 2013-2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
Ngưới coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1. Tính: (2 điểm)
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5 = 1 x 5 =
24: 4= 30: 5 = 12: 3 = 20 : 2 =
Câu 2: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn trăm hai mươi bảy
………
………………………………………………………………….
901
Câu 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
45 + 26 52-37
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Câu 4. Điền các dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm (2 điểm)
217……….. 221 684………….. 648
623+32……….. 655 145…………… 267- 122
1 m………… 1000 mm 999 m………… 1 km
1 dm………… 9 cm 60 phút……….. 1 giờ
Câu 5. (1 điểm)
Điền số thích hợp vào ( trong các phép tính sau:
( x 4 = 12
20 : ( = 5
Câu 6. (1 điểm)
Quan sát hình và điền vào chỗ chấm D
Hình tam giác bên có tên là:………….
2cm 3cm Hình tam giác bên có chu vi là:..............
C 5 cm
E
Câu 7. (2 điểm)
Người ta cắt một sợi dây dài 45 m thành 5 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
3 x 5 = 15 4 x 8 = 32 5 x 5= 25 1 x 5= 5
24: 4= 6 30: 5 = 6 12: 3= 4 20 : 2= 10
Câu 2: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn trăm hai mươi bảy
427
Chín trăm linh một
901
Câu 3: (1 điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
45 + 26 52-37
45 52
+ -
26 37
71 15
Câu 4: (2 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
217……<….. 221 684………>….. 648
623+42……>….. 655 145………=…… 267- 122
1m………=… 1000 mm 999m……<…… 1km
1 dm……>…… 9cm 60 phút……=….. 1 giờ
Câu 5: (1 điểm)
Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
x 4 = 12
20: 4 = 5
Câu 6: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Hình tam giác bên có tên là: CDE hay DEC hoặc EDC
Hình tam giác bên có chu vi là: 10 cm
Câu 7: ( 2 điểm)
Bài giải
Độ dài mỗi đoạn dây là: (0,5 điểm)
45: 5 = 9 ( m) (1 điểm)
Đáp số: 9 mét (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)