Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_5

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_5 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và Tên………………………………….. MÔN TOÁN KHỐI II
Lớp…………………………………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút

Điểm





Lời phê

Người coi KT…………………………………………….


Người KT………………………………………………….



Bài 1: (1 điểm).
a./ Đọc các số sau:( 0,5 điểm) . b/ các số sau (0,5 điểm).
- Chín mười lăm:………. 395:……………………………………….
- trăm hai mươi bốn:……. 372:…………………………………………

Bài 2: (1 điểm) . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a./ Só liền trước của số 400 là số:
A. 401 B. 398 C. 399
b./ Trong các số: 473, 357, 734, 379, số bé nhất là:
A. 437 B. 357 C.374
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >,<, = vào ô trống

958 ( 894 700 ( 969

398 ( 401 480 ( 400 + 80
Bài 4 : (1điểm) số thích hợp vào chỗ chấm:
a./ 5 cm = ………………..mm 2 x 7 + 58 =………….
b./ 8 dm= ………………..mm 6 x 3 + 20 =…………………..
Bài 5: ( 2 điểm)
a./Đặt tính rồi tính( 1 điểm)
251 + 135 535 – 210
…………… .. ………….
…………… ……………
…………… …………….
b./Tìm x( 1 điểm)
X + 160 = 372 X : 9 = 5
………………….. …………………
………………….. …………………
Bài 6: ( 1 điểm) Trong hình bên có:
a./ Có : ………….Hình tam giác



b./Có : …………..Hình tứ giác

Bài 7: (3 điểm)
a./ (1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác ABC; biết độ dài các cạnh là: AB = 35cm, BC = 27 cm, AC = 45 cm
Bài giải
. ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
b./() thứ nhất chứa 865 l nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………















ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KHỐI 2
NĂM HỌC; 2011 - 2012

Bài 1: (1 điểm).
a./ Đọc các số sau:( 0,5 điểm)
HS đúng chữ và số mỗi câu được 0,25 điểm
-395: Ba chín mươi lăm
-372 : Ba bảy mươi hai
b./ các số sau (0,5 điểm).
HS đúng chữ và số mỗi câu được 0,25 điểm
- Chín mười lăm : 915
- trăm hai mươi bốn : 524
Bài 2: (1 điểm) . HS Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a./ liền trước của số 400 là số
C . 399
b./ Trong các số: 473, 357, 734, 379, số bé nhất là
B. 357
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >,<, = vào ô trống

958 894 700 969

398 401 480 400 + 80
Bài 4 : (1điểm) số thích hợp vào chỗ chấm:
a./ 5 cm = 50 mm 2 x 7 + 58 = 72
b./ 8 dm= 800 mm 6 x 3 + 20 = 38
Bài 5: ( 2 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a./Đặt tính rồi tính
251 + 135 535 – 210
…251……. …535……….
+ -
…135……. …210……….

…386……. …325……….
b./Tìm x
X + 160 = 372 X : 9 = 5
X = 372 - 160 X = 5 x 9
X = 212 X = 45
Bài 6: ( 1 điểm) Trong hình bên có
a./ Có : 2 Hình tam giác
b./ Có : 4 Hình tứ giác
Bài 7: (3 điểm)
a./ (1 điểm)

Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,25 điểm)
35 + 27+ 45 = 107(cm) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 107 cm( 0,25 điểm)

b./()
Bài giải
Bể thứ hai chứa số lít nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)