Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp………………………. Môn :Toán Khối 2
Họ và tên………………….. Năm học :2011- 2012
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống (1 điểm )
327
329
332
333
759
761
762
766
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm )
286 + 152 599 – 40 25 + 75 100 -28
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Bài 3: (3 điểm )
Câu 1: 1 điểm
a. Số liền trước của 900 là …………….
b. Số liền sau của 596 là ………………
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 diểm )
247 + 152 > 398 ; 6 x 3 < 24: 3 ; 5 x 0 = 2 x 2 ; 30km : 3 = 10 km
Câu 3: Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (1 điểm )
580 = ……….. + ……….. + ………….
699 = ……….. + ……….. + ………….
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm )
9 giờ tối hay là………..giờ
Thứ bảy tuần này là ngày 10 tháng 4. Thứ bảy tuần sau là ngày ……….. tháng 4
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
A. Số hình tứ giác có trong hình là
A. 3 B. 4 C. 5
B. Số hình tam giác có trong hình là :
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 6 : Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước ? (1 điểm )
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Bài 7: Tính chu vi hình tứ giác PQRS. Biết độ dài của các cạnh như sau: PQ = 4dm; QR = 5 dm; SR = 6 dm; SP = 3 dm.(1 điểm )
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
ĐÁP ÁN
Môn: Toán : Năm học 2011 -2012
Bài 1: (1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,1 điểm
327
328
329
330
331
332
333
334
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
Bài 2: (2 điểm ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
246 599 25 100
+ 152 - 40 + 75 - 28
398 559 100 72
Bài 3: Số (3 điểm )
Câu 1: 1 điểm : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Số liền trước của 900 là 899
b. Số liền sau của 596 là 597
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 diểm )
247 + 152 > 398 Đ ; 6 x 3 < 24: 3 S ; 5 x 0 = 2 x 2 S ; 30km : 3 = 10 km
Câu 3: Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (1 điểm )
580 = 500 + 80 + 0
699 = 600+ 90 + 9
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm )
9 giờ tối hay là 21 giờ
Thứ bảy tuần này là ngày 10 tháng 4. Thứ bảy tuần sau là ngày 17 tháng 4
Bài 5: (1 điểm ) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. Số hình tứ giác có trong hình là
B. 4
B. Số hình tam giác có trong hình là :
A. 2
Bài 6 : (1 điểm ) Bài giải
Số lít nước mỗi thùng là: 0,25 điểm
35 : 5 = 7 (lít ) 0,5 điểm
ĐS: 7 lít nước 0, 25 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác PQRS là: 0,25 điểm
4 + 5 + 6 + 3 = 18 (dm) 0,5 điểm
ĐS: 18 dm 0, 25 điểm
Lớp………………………. Môn :Toán Khối 2
Họ và tên………………….. Năm học :2011- 2012
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống (1 điểm )
327
329
332
333
759
761
762
766
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm )
286 + 152 599 – 40 25 + 75 100 -28
………….. …………. …………. ……………
………….. ………….. ………… ……………
………….. ………….. ………… ……………
Bài 3: (3 điểm )
Câu 1: 1 điểm
a. Số liền trước của 900 là …………….
b. Số liền sau của 596 là ………………
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 diểm )
247 + 152 > 398 ; 6 x 3 < 24: 3 ; 5 x 0 = 2 x 2 ; 30km : 3 = 10 km
Câu 3: Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (1 điểm )
580 = ……….. + ……….. + ………….
699 = ……….. + ……….. + ………….
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm )
9 giờ tối hay là………..giờ
Thứ bảy tuần này là ngày 10 tháng 4. Thứ bảy tuần sau là ngày ……….. tháng 4
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
A. Số hình tứ giác có trong hình là
A. 3 B. 4 C. 5
B. Số hình tam giác có trong hình là :
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 6 : Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước ? (1 điểm )
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Bài 7: Tính chu vi hình tứ giác PQRS. Biết độ dài của các cạnh như sau: PQ = 4dm; QR = 5 dm; SR = 6 dm; SP = 3 dm.(1 điểm )
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
ĐÁP ÁN
Môn: Toán : Năm học 2011 -2012
Bài 1: (1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,1 điểm
327
328
329
330
331
332
333
334
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
Bài 2: (2 điểm ): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
246 599 25 100
+ 152 - 40 + 75 - 28
398 559 100 72
Bài 3: Số (3 điểm )
Câu 1: 1 điểm : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Số liền trước của 900 là 899
b. Số liền sau của 596 là 597
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 diểm )
247 + 152 > 398 Đ ; 6 x 3 < 24: 3 S ; 5 x 0 = 2 x 2 S ; 30km : 3 = 10 km
Câu 3: Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (1 điểm )
580 = 500 + 80 + 0
699 = 600+ 90 + 9
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm )
9 giờ tối hay là 21 giờ
Thứ bảy tuần này là ngày 10 tháng 4. Thứ bảy tuần sau là ngày 17 tháng 4
Bài 5: (1 điểm ) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. Số hình tứ giác có trong hình là
B. 4
B. Số hình tam giác có trong hình là :
A. 2
Bài 6 : (1 điểm ) Bài giải
Số lít nước mỗi thùng là: 0,25 điểm
35 : 5 = 7 (lít ) 0,5 điểm
ĐS: 7 lít nước 0, 25 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác PQRS là: 0,25 điểm
4 + 5 + 6 + 3 = 18 (dm) 0,5 điểm
ĐS: 18 dm 0, 25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)