Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: TH&THCS VĨNH ĐIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:……………………………………… Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:………………………………... MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:………………………..
- Người chấm:……………………..
Bài 1:(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 8 = …………. 24 : 4 = ………….
5 x 8 = …………. 35 : 5 = ………….
Bài 2 :(1 điểm). Đọc, viết các số sau :
Ba trăm bốn mươi lăm : ...........
452 : .........................................
Bài 3 :(2 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 603 + 247 b. 786 - 457 c. 38 + 27 d. 81 – 34
Bài 4:(1 điểm). Tính
a. 5 x 7 + 212 = ........................... b. 24 : 4 + 18 = .....................
........................... .....................
Bài 5:(1 điểm). >, <, = ?
488 ........ 488 807 ....... 608
565 ........ 559 603 ....... 605
Bài 6:(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Nêu giá trị của số 9 trong số 594 là:
A. 900 B. 90 C. 9
b. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 4 giờ 15 phút
B. 3 giờ 7 phút
C. 3 giờ 20 phút
Bài 7:(1 điểm). Hình bên có:
..... hình tam giác
..... hình tứ giác
Bài 8:(1điểm). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 5cm, 8cm.
Bài giải:
Bài 9:(1điểm). Lần đầu cửa hàng bán được 80 kg gạo, lần sau bán được 50 kg gạo. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 2 CUỐI HỌC KÌ I
Bài 1:(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 8 = 24 (0,25đ) 24 : 4 = 8 (0,25 đ)
5 x 8 = 40 (0,25 đ) 35 : 5 = 7 (0,25 đ)
Bài 2 :(1 điểm). Viết các số sau :
340 ( 0,5 đ)
b. Bốn trăm năm mươi hai (0,5 đ)
Bài 3:(2 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 603 b. 786 c. 38 d. 81
+ - + -
243 457 27 34
846 (0,5đ) 329(0,5đ) 65 (0,5đ) 47 (0,5đ)
Bài 4:(1 điểm). Tính
a. 5 x 7 + 212 = 35 + 212 b. 24 : 4 + 18 = 6 + 18
= 247 ( 0,5 đ) = 24 (0,5 đ)
Bài 5:(1 điểm). >, <, = ?
488 = 488 (0,25 đ) 807 > 608 (0,25 đ)
565 > 559 (0,25 đ) 603 < 605 (0,25 đ)
Bài 6:(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. B (1đ)
b. A ( 1đ)
Bài 7:(1 điểm). Hình bên có:
a. 3 hình tam giác
b. 3 hình tứ giác
Bài 8:(1điểm).
Bài giải:
Chu vi hình tam giác là: (0,25đ)
7 + 5 + 8 = 20 ( cm ) (0,5đ)
Đáp số: 20 cm (0,25đ)
Bài 9:(1điểm).
Bài giải:
Số kg gạo cả hai lần cửa hàng bán được là: (0,25đ)
80 + 50 = 130 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 130 kg gạo (0,25đ)
Lớp:……………………………………… Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:………………………………... MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:………………………..
- Người chấm:……………………..
Bài 1:(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 8 = …………. 24 : 4 = ………….
5 x 8 = …………. 35 : 5 = ………….
Bài 2 :(1 điểm). Đọc, viết các số sau :
Ba trăm bốn mươi lăm : ...........
452 : .........................................
Bài 3 :(2 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 603 + 247 b. 786 - 457 c. 38 + 27 d. 81 – 34
Bài 4:(1 điểm). Tính
a. 5 x 7 + 212 = ........................... b. 24 : 4 + 18 = .....................
........................... .....................
Bài 5:(1 điểm). >, <, = ?
488 ........ 488 807 ....... 608
565 ........ 559 603 ....... 605
Bài 6:(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Nêu giá trị của số 9 trong số 594 là:
A. 900 B. 90 C. 9
b. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 4 giờ 15 phút
B. 3 giờ 7 phút
C. 3 giờ 20 phút
Bài 7:(1 điểm). Hình bên có:
..... hình tam giác
..... hình tứ giác
Bài 8:(1điểm). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 5cm, 8cm.
Bài giải:
Bài 9:(1điểm). Lần đầu cửa hàng bán được 80 kg gạo, lần sau bán được 50 kg gạo. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 2 CUỐI HỌC KÌ I
Bài 1:(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 8 = 24 (0,25đ) 24 : 4 = 8 (0,25 đ)
5 x 8 = 40 (0,25 đ) 35 : 5 = 7 (0,25 đ)
Bài 2 :(1 điểm). Viết các số sau :
340 ( 0,5 đ)
b. Bốn trăm năm mươi hai (0,5 đ)
Bài 3:(2 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 603 b. 786 c. 38 d. 81
+ - + -
243 457 27 34
846 (0,5đ) 329(0,5đ) 65 (0,5đ) 47 (0,5đ)
Bài 4:(1 điểm). Tính
a. 5 x 7 + 212 = 35 + 212 b. 24 : 4 + 18 = 6 + 18
= 247 ( 0,5 đ) = 24 (0,5 đ)
Bài 5:(1 điểm). >, <, = ?
488 = 488 (0,25 đ) 807 > 608 (0,25 đ)
565 > 559 (0,25 đ) 603 < 605 (0,25 đ)
Bài 6:(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. B (1đ)
b. A ( 1đ)
Bài 7:(1 điểm). Hình bên có:
a. 3 hình tam giác
b. 3 hình tứ giác
Bài 8:(1điểm).
Bài giải:
Chu vi hình tam giác là: (0,25đ)
7 + 5 + 8 = 20 ( cm ) (0,5đ)
Đáp số: 20 cm (0,25đ)
Bài 9:(1điểm).
Bài giải:
Số kg gạo cả hai lần cửa hàng bán được là: (0,25đ)
80 + 50 = 130 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 130 kg gạo (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)