Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_1

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 2_1 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút.

Điểm

Lời phê của GV

GV coi:…………………….
GV chấm:………………….




Bài 1: (1 điểm)
a/ Đọc số (theo mẫu):
524: Năm trăm hai mươi tư
320:……………………………….. 196: ………………………………...

b/ Viết số:
529;……..;531;…….;………;………;.535; ………; 537;

Bài 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
…………. ………….
…………. ………….
…………. ………….

b/ Tính:
60 – 45 : 5 = …………………… 4 x 9 + 48 = ……………………..
= ………………….. = ……………………..

Bài 3: (1 điểm)
a/Viết (theo mẫu):
357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị.
405 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
643 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị

b/ Điền dấu > , < , =
327 ….. 329 987 ….. 897

Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x :
a) X – 245 = 302 b) X + 452 = 666
……………….. …………………
……………….. ………………….

c) X x 5 = 35 d) X : 6 = 4
……………… ............ ……………….........
……………… ........... ………………..........



Bài 5: ( 1 điểm)

a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

1 giờ 30 phút
2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 2 phút
b) 1 km = ………..m
1 m = …………dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
(với độ dài các cạnh như hình vẽ)
5cm
A. 13 cm 4cm
B. 14 cm
C. 15 cm

6 cm

b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
A. 16 dm
B. 18 dm
C. 17 dm

Bài 7: ( 2 điểm):
a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài làm
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….


b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?

Bài làm
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
Môn: Toán – Khối 2
Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm)
a/ Đọc số( 0,5 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
320: Ba trăm hai mươi 196: Một trăm chín mươi sáu
b/ Viết số: ( 0,5 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm
529;530;531;532;533;534;.535; 536; 537;
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a/ Đặt tính rồi tính:
543 + 136 921 – 310
543 921
+ -
136 310
679 611

b/ Tính:
60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48
= 51 = 84
Bài 3: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.)
405 gồm 4 trăm 0 chục 5đơn vị
643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
327 < 329 987 > 897
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.)

a) X – 245 = 302 b) X + 452 = 666
X = 302 + 245 X = 666 – 452
X = 547 X = 214
c) X x 5 = 35 d) X : 6 = 4
X = 35 : 5 X = 4 x 6
X = 7 X = 24

Bài 5: ( 1 điểm)
(Khoanh đúng được 0,5 điểm)



a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 1 giờ 30 phút


b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)

1 km = 1000 m
1 m = 10 dm

Bài 6:
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)