để kiểm tra cuối kỳ 2 môn toán lớp 4

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Đạt | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: để kiểm tra cuối kỳ 2 môn toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Đức Lương
Lớp 4/1
Trường TH Võ Thị Sáu
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán- Lớp 4
Thời gian: 40 phút (KKPĐ)
Năm học: 2012-2013
Điểm
Chữ ký của người coi-chấm thi

 Bài 1(1,5 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Phân số tối giản là phân số:
A. Có tử số bé hơn mẫu số. B. Có tử số lớn hơn mẫu số. C. Không rút gọn được

b) Phân số  bằng phân số nào dưới đây?
A.  B.  C.  D. 

c) Nếu a = 5 thì giá trị của biểu thức 1543 x a là :
A. 7705 B. 7615 C. 6715 D. 7715

Bài 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3000 kg = ……………. tấn b) 45 m2 = …………….m2
c) thế kỷ = ……………..năm d) giờ = ……………..phút

Bài 3 (1 điểm) Cho các phân số:  ;  ;  ;  ;  ; 

a)Các phân số bằng 1 là : ......................................................................................................

b) Các phân số lớn hơn 1 là : .................................................................................................

Bài 4 (1 điểm). Tính:
a)  +  = ……………………………………………………………………………....
b) 6 x  = ……………………………………………………………………………....
Bài 5 (1,5 điểm). Tìm  :
a)  :  =  b)  -  = 

............................................. ...........................................

.............................................. ...........................................

.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................

.............................................. ...........................................
…………………………….. ……………………………
Bài 6 (2,5điểm). Hai lớp Bốn cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A có 37 học sinh, lớp 4B có 35 học sinh. Vì thế nên khi trồng cây lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A là 12 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Biết rằng số cây mỗi học sinh trồng như nhau.

Giải















Bài 7(1,5đ) A M B
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 15 cm,
cạnh BC bằng 8cm.
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
Trên cạnh AB lấy điểm M , đoạn MB bằng  D N C
đoạn AM. Từ M kẻ đường thẳng song song với cạnh BC và cắt cạnh DC tại N.
Tính diện tích hình chữ nhật AMND?
Giải
































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Đạt
Dung lượng: 83,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)