Đề Kiểm tra cuối kỳ 1_Hóa 9
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 1_Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 9 HKI
I. MỤC TIÊU :
- Biết được tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
- Giải được các bài tập định lượng cơ bản
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ :
- Đề tự luận 100%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Tính chất hóa học của muối
Biết được tính chất hóa học của muối : tác dụng với kim loại, dd axit, dd bazơ, dd muối khác, nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Sắt
Dự đoán, kiểm tra tính chất hóa học của nhôm. Viết được phương trình minh họa
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Luyện tập chương II
Phận biệt sự khác nhau giữ nhôm và sắt
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tinha chất hóa học của bazơ
Tính được khối lượng bazơ tham gia phản ứng
Tính được thể tích bazơ cần dùng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
5
50%
1
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1 :( 3 điểm)
Hãy nêu tính chất hóa học của muối ? Ở mỗi tính chất hãy viết một phương trình minh họa ?
Câu 2 :( 2 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuổi phản ứng sau :
Fe2O3 → Fe→FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
Câu 3 :(2 điểm)
Có một lọ đựng bột sắt bị lẫn bột Nhôm, bằng phương pháp hóa học hãy làm sạch lọ bột sắt trên. Viết phương trình minh họa ?
Câu 4 :( 3 điểm)
Cho dung dịch NaOH 2M tác dụng vùa đủ với 12,7 g FeCl2 . Sau phản ứng thu được kết tủa, đem kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn .
a. Viết các phương trình minh họa ? Xác định tên chất rắn.
b. Tính khối lượng NaOH cần dùng cho phản ứng trên ?
c. Xác định thể tích dd NaOH cần dùng cho phản ứng ?
V. ĐÁP ÁN
Câu 1 : Tính chất hóa học của muối :
- Tác dụng với kim loại :
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
- Tác dụng với dung dịch axit
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
- Tác dụng với dung dịch muối
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 ↓
- Muối bị nhiệt phân hủy
2KClO3 2 KCl + 3O2
Nêu đúng mỗi tính chất viết được phương trình minh họa đạt 0.5đ. Trình bày logic sạch đẹp, rỏ ràng đạt 0,5đ
Câu 2 : Viết đúng mỗi phương trình đạt 0,5 đ
- Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
- 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
- FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 3 (2đ) :
Cho hổn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH. Nhôm tác dụng được với NaOH, còn lại là bột sắt
2Al +2 NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
Câu 4 :
a. Phương trình phản ứng :
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl (0,25)
2 1 1
0,2 0,1 0,1
Fe(OH)2 FeO + H2O (0,25)
Chất rắn FeO ( sắt II oxit) (0,5)
b. Số mol FeCl2 tham gia phản ứng :
n = 12,7/127 = 0,1 (mol) (0,25)
Số mol NaOH cần dùng :
n = 2nFe(OH)2 = 0,1.2=0,2 (mol)
I. MỤC TIÊU :
- Biết được tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
- Giải được các bài tập định lượng cơ bản
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ :
- Đề tự luận 100%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Tính chất hóa học của muối
Biết được tính chất hóa học của muối : tác dụng với kim loại, dd axit, dd bazơ, dd muối khác, nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Sắt
Dự đoán, kiểm tra tính chất hóa học của nhôm. Viết được phương trình minh họa
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Luyện tập chương II
Phận biệt sự khác nhau giữ nhôm và sắt
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tinha chất hóa học của bazơ
Tính được khối lượng bazơ tham gia phản ứng
Tính được thể tích bazơ cần dùng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
5
50%
1
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1 :( 3 điểm)
Hãy nêu tính chất hóa học của muối ? Ở mỗi tính chất hãy viết một phương trình minh họa ?
Câu 2 :( 2 điểm)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuổi phản ứng sau :
Fe2O3 → Fe→FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
Câu 3 :(2 điểm)
Có một lọ đựng bột sắt bị lẫn bột Nhôm, bằng phương pháp hóa học hãy làm sạch lọ bột sắt trên. Viết phương trình minh họa ?
Câu 4 :( 3 điểm)
Cho dung dịch NaOH 2M tác dụng vùa đủ với 12,7 g FeCl2 . Sau phản ứng thu được kết tủa, đem kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn .
a. Viết các phương trình minh họa ? Xác định tên chất rắn.
b. Tính khối lượng NaOH cần dùng cho phản ứng trên ?
c. Xác định thể tích dd NaOH cần dùng cho phản ứng ?
V. ĐÁP ÁN
Câu 1 : Tính chất hóa học của muối :
- Tác dụng với kim loại :
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
- Tác dụng với dung dịch axit
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
- Tác dụng với dung dịch muối
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 ↓
- Muối bị nhiệt phân hủy
2KClO3 2 KCl + 3O2
Nêu đúng mỗi tính chất viết được phương trình minh họa đạt 0.5đ. Trình bày logic sạch đẹp, rỏ ràng đạt 0,5đ
Câu 2 : Viết đúng mỗi phương trình đạt 0,5 đ
- Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
- 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
- FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
- 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Câu 3 (2đ) :
Cho hổn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH. Nhôm tác dụng được với NaOH, còn lại là bột sắt
2Al +2 NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
Câu 4 :
a. Phương trình phản ứng :
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl (0,25)
2 1 1
0,2 0,1 0,1
Fe(OH)2 FeO + H2O (0,25)
Chất rắn FeO ( sắt II oxit) (0,5)
b. Số mol FeCl2 tham gia phản ứng :
n = 12,7/127 = 0,1 (mol) (0,25)
Số mol NaOH cần dùng :
n = 2nFe(OH)2 = 0,1.2=0,2 (mol)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)